Nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhạn bằng phương pháp hóa học :
a) HCL , KOH , H2SO4 , KNO3
b) Ca(OH)2 , NaOH , HCL , NaCl
c) H2SO4 , NaCl , KOH , Na2SO4
d) HCL , KOH , H2SO4 , KNO3
Câu 1; Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bởi nhiệt là:
A. CuO và H2
B. Cu, H2O và O2
C. Cu ,O2 và H2
D. CuO và H2O
Câu 2; Cho 6,4 gam đồng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, đồng tan hết khối lượng dung dịch H2SO4 thay đổi như thế nào?
A. Không thay đổi
B. Tăng thêm 6,4 gam
C. Giảm đi 6,3 gam
D. Không xác định được.
Câu 3: hòa tan 5 gam NaCl vào 120 H2O được dung dịch x Dung dịch x có nồng độ phần trăm là:
A. 4%. B. 0,4%
C. 4,2%. D. 5,2%
Câu 4; Để tác dụng hết 25 hỗn hợp gồm Ca và MgO cần Vml dung dịch HCl 2m. thể tích V đó là:
A. 400 ml. B. 450 ml
C. 500 ml. D. 550 ml
Câu 5 ;Cặp chất nào trong các cặp chất sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch:
A. NaOH và HBr
B. H2SO4 và BaCl2
C. NaCl và và NaNO3
D. KCl và NaNO3
Câu 6; Cho các chất : Ca, Ca(OH)2, CaCO3,CaO dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ để chọn dãy nào sau đây:
A. Ca➝CaCO3➝Ca(OH)2➝Ca
B.Ca➝CaO➝Ca(OH)2➝CaCO3
C. CaCO3➝Ca➝CaO➝Ca(OH)2
D. CaCO3➝Ca(OH)2➝Ca➝CaO
Câu 7; Phân đạm có phần trăm nitơ cao nhất là;
A. Amoniac ( NH4NO3 )
B. Amonisunfat ( NH4 )SO4
C. URE CO(NH2)2
D. Kalinitrat. ( KNO3)
Câu 8; Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ có kết tủa xuất hiện:
A. Dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3
B. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch AlCl3.
C. Dung dịch NaCl vào dung dịch KNO3.
D. Dung dịch ZnSO4 và dung dịch CuCl2
Câu 9 ; Có 4 dung dịch: HCl ,AgNO3,NaNO3,NaCl chỉ dùng thêm một thuốc khử cho dưới đây để nhận biết dung dịch trên:
A. Quỳ tím
B. Phenophtalein
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch H2SO4.
Câu 10; Cho 10 gam hỗn hợp gồm: Mg,Zn,Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 1,12 lít khí ( ở đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:
A. 15,5 g. B. 14,65 g
C. 13,55 g. D. 12,5 g
Câu 11: Cho a gam CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 200 g dung dịch CuS04 có nồng độ 16%. Giá trị của a là:
A. 12 g. B. 14 g
C. 15 g. D. 16 g
Câu 12; Sục 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch chứa 6g NaOH khô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối khan thu được là;
A. 12 g. B. 12,6 g
C. 13 g. D. 13,6 g
Câu 13; cho 17,1 gam Ca(OH)2, Ba(OH)2 vào 200 g dung dịch H2SO4 khối lượng sau phản ứng là;
A. 193,8 g. B. 19,3 g
C. 18,39 g. D. 183,9 g
Câu 14: hòa tan hết 4,6 g Na vào H2O được dung dịch x thể tích dung dịch HCl 1 mol cần để phản ứng hết với dung dịch x là;
A. 100 ml. B 200 ml
C. 300 ml. D. 400 ml
Câu 15; Nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm được trực trùng dịch NaOH có hiện tượng:
A. Tạo dung dịch màu xanh
B. Tạo dung dịch không màu
C. Xuất hiện chất không tan màu xanh lơ
D. Xuất hiện chất của trắng
Câu 16: khử đất chua bằng vôi và bón phân đạm cho cây đúng cách là cách nào sau đây;
A. Bón đạm cùng một lúc với vôi
B. Bón phân đạm trước rồi vài ngày sau mới bón vôi khử chua
C. Bón vôi khử chua trước rồi vài ngày sau mới đó bón đạm
D. Cách nào cũng được
Câu 17;hiện tượng nào dưới đây là đúng nhất khi mô tả thí nghiệm thả một chiếc đinh sắt vào dung dịch CuSO4 loãng;
A. Màu xanh của dung dịch nhạt dần
B. Màu xanh của dung dịch đậm dần
C.có một lớp đồng màu đỏ phụ quanh chiếc đinh sắt ,màu xanh của dung dịch nhạt dần;
D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ quanh chiếc đinh sắt
Câu 18; phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng trao đổi:
A. H2O + BaO➝Ba(OH)2
B. Na2SO3+ BaCl2➝BaCO3+2NaCl
C. KClO3➝2kCl+3O2
D. Fe+ CuSO4➝ FeSO4+Cu
Câu 19;H tan 8 g NaOH trong H2O thành 800ml dung dịch .Dung dịch này có nồng độ mol/lít là:
A. 0,25 mol/lít
B. 10 m/l
C. 2,5 m/l
D. 3,5 m/l
Giúp mjk vs mai mjk kt r!!!
Cho 7.4 gam Ca(OH)2 tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch HCl a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính nồng độ% của dung dịch axit cần dùng . c) Nếu cho toàn bộ lượng bazơ trên tác dụng với 250ml dd H2SO4 1M thì thu được bao nhiêu gam muối sau phản ứng? (Ca=40 ;O=16; H=1; Cl =35.5; S=32)
Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất sau
A) 2 chất rắn : Cao, P2O5.
B) 2 dung dịch : HCL, H2SO4.
C) 2 dung dịch : KCL, K2SO4
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau NaCl, NaOH, HCl. Ca(OH)2 .viết PTHH sảy ra
Câu 1: Điều kiện phản ứng xem như chưa đủ.Viết các phương trình hóa học để thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
a) NaCl -> NaOH -> Mg(OH)2 -> MgO -> MgCl2
b) N2O -> NaOH -> NaCl -> NaOH -> NaHCo3
Câu 2: Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng. Viết phương trình phản ứng
a) FeCl2 + NaOH ->
b) Ba(NO3)2 + H2SO4 ->
c) Na2SO4 + KCl ->
d) AgNO3 + NaCl ->
g) Na2SO4 + HCl ->
e) NaOH + H2SO4 ->
Câu 3: Cho các chất K2O, BaO, dd MgCl2, FeCl3. Hãy viết phương trình phản ứng điều chế:
a) Các bazo tan
b) Các bazo ko tan
Câu 6: Cho 85g dd hỗn hợp hai muối: NaCl, Na2SO4 vào dd Ba(NO3), thu đc 49.25g chất kết tủa.Tính thành phần % về khối lượng các muối hỗn hợp.
1.Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 5 chất lỏng gồm:Na2SO4,BaCl2,H2O,HCl,H2SO4.Viết PTHH(nếu có)
2.Hòa tan hoàn toàn 4g magie oxit vào 200g dung dịch H2SO4 19,6%
a.Có bao nhiêu g axit tham gia phản ứng
b.Tìm nồng độ % của các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng
Đề 1
1 - Một h/chất có công thức R2O3 ,trong đó O chiếm 47% về khối lượng. Xác định ngtố R
2 - Chỉ dùng 1 hoá chất Ca(OH)2 hãy phân biệt các dung dịch sau : NaCl, NH4Cl, Ca(H2PO4)2
3 - Hoàn thành sơ đồ phản ứng
Cu => Cu(NO3)2 => Cu(OH)2=> CuCl2
4 - Cho 200g dung dịch H2SO4 19,6% tác dụng vs 50g dung dịch BaCl2 25%
a ) khối lượng chất rắn thu đc sau phản ứng
b ) Nồng độ % dung dịch thu đc sau khi tách bỏ kết tủa R
a. Có 4 lọ chứa các dd sau: NaCl, HCl, Ca(OH)2, H2SO4 bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất trên.
b. Nhận biết các dd trong các loại mất nhẵn sau: HCl, NaOH, NaCl, Na2SO4 ( Viết PTHH nếu có).
c. Cho các chất rắn CaO, P2O5, NaCl. Chúng đều là chất rắn, màu trắng. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất trên.
Giúp mình bài này với ạ 😧