Phần trăm khối lượng cacbon có trong than đá là: % C = 100% - 0,5% - 1,5% = 98%
Khối lượng của cacbon là: mC=24.98%\100%=23,52(kg)=23520(g)=>nC=23520\12=1960(mol)
Khối lượng của lưu huỳnhlà: mS=24.0,5%\100%=0,12(kg)=120(g)=>nS=120\32=3,75(mol)
Phương trình hóa học các phản ứng xảy ra:
C+O2to⟶CO2PT:
1-----------------1mol
ĐB:1960------------1960mol
S+O2to⟶SO2
PT:1-------------1moL
ĐB:3,75-----------3,75mol
VCO2=1960.22,4=43904(lít)
VSO2=3,75.22,4=84(lít)
Phương trình phản ứng cháy của cacbon :
C + O2 -> CO2
12g 22,4(lít)
Khối lượng tạp chất lưu huỳnh và tạp chất khác là :
24. (0,5% + 1,5%) = 0,48kg = 480g.
Khối lượng cacbon nguyên chất là : 24 – 0,48 = 23,52 (kg) = 23520 (g).
Theo phương trình phản ứng, thể tích CO2 tạo thành là :
43904 (lít).
Phương trình phản ứng cháy của lưu huỳnh :
S + O2 -> SO2
Khối lượng tạp chất lưu huỳnh là : 24.0,5% = 0,12 kg = 120 (g)
Theo phương trình phản ứng, thể tích khí SO2 tạo thành là :
(lít).
Phần trăm khối lượng cacbon có trong than đá là: % C = 100% - 0,5% - 1,5% = 98%
Khối lượng của cacbon là: mC=24.98%\100%=23,52(kg)=23520(g)=>nC=23520\12=1960(mol)
Khối lượng của lưu huỳnhlà: mS=24.0,5%\100%=0,12(kg)=120(g)=>nS=120\32=3,75(mol)
Phương trình hóa học các phản ứng xảy ra:
C+O2to⟶CO2PT:
1-----------------1mol
ĐB:1960------------1960mol
S+O2to⟶SO2
PT:1-------------1moL
ĐB:3,75-----------3,75mol
VCO2=1960.22,4=43904(lít)
VSO2=3,75.22,4=84(lít)