Đốt cháy hết 6,0g cacbon trong bình chứa oxi, thu được một hợp chất là cacbon đioxit CO2.
a- Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b- Tính khối lượng cacbon đioxit thu được sau phản ứng.
c- Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hết lượng cacbon nói trên.
d- Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế thể tích oxi cho phản ứng trên
a, PTHH ( I ) : \(C+O_2\rightarrow CO_2\)
b, \(n_C=\frac{m_C}{M_C}=\frac{6}{12}=0,5\left(mol\right)\)
- Theo PTHH ( I ) : \(n_{CO_2}=n_C=0,5\left(mol\right)\)
-> \(m_{CO_2}=n.M=0,5.\left(12+16.2\right)=22\left(g\right)\)
c, Theo PTHH ( I ) : \(n_{O_2}=n_C=0,5\left(mol\right)\)
-> \(V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
d, PTHH ( II ) : \(2KMnO_4\rightarrow MnO_2+O_2+K_2MnO_4\)
- Theo PTHH : \(n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=1\left(mol\right)\)
=> \(m_{KMnO_4}=n.M=1.158=158\left(g\right)\)
a, PTHH : C+O2→CO2
b, nC==6\12=0,5(mol)
- Theo PT : nCO2=nC=0,5(mol)
-> mCO2=0,5.(12+16.2)=22(g)
c, Theo PT : nO2=nC=0,5(mol)
-> VO2=0,5.22,4=11,2(l)
d, PT: 2KMnO4→MnO2+O2+K2MnO4
- Theo PTHH : nKMnO4=1(mol)
=> mKMnO4=n.M=1.158=158(g)