\(n_{CH_4}=\dfrac{22.311}{22.4}\simeq1\left(mol\right)\)
CH4+2O2->CO2+2H2O
1 1 1
\(V=1\cdot22.4=22.4\left(lít\right)\)
\(n_{CH_4}=\dfrac{22.311}{22.4}\simeq1\left(mol\right)\)
CH4+2O2->CO2+2H2O
1 1 1
\(V=1\cdot22.4=22.4\left(lít\right)\)
Câu 11. Cho 11,2 g CaO tác dụng với dung dịch có chứa 39,2 g H2SO4. Tính khối lượng các chất còn lại trong phản ứng hóa học trên (không tính khối lượng nước)
Câu 12. Đốt cháy 6,4 g lưu huỳnh bằng 11,2 lít khí O2 (đktc) thu được sản phẩm là SO2. Tính thể tích của các khí thu được sau phản ứng hóa học trên ở đktc
Câu 13. Đốt cháy 4,8 g cacbon bằng 6,72 lít khí oxi thu được sản phẩm sau phản ứng là CO2. Tìm khối lượng chất còn dư và thể tích khí CO2 thu được
Câu 14. Cho 20,8 g BaCl2 tác dụng với dung dịch chứa 9,8 g H2SO4. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng.
Câu 15. Cho 20 g CuO tác dụng với dung dịch chứa 18,25 g HCl. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng.
Bài 2:
1, Cho 4,48 lít khí SO2 tác dụng với 2,24 l O2 theo phương trình SO2 + O2 --> SO3 sau phản ứng thu đc 5,6 lít hỗn hợp gồm SO2; O2; SO3
a, Tính thể tích mỗi khí sau phản ứng
b, Tính hiệu xuất
2, Cho 7,2 g Mg td với 2,24 l O2 sau phản ứng thu đc hỗn hợp chất rắn A. Hòa tan A bằng HCl thu thu dc dd B và khí C
a, Viết PTHH. Xác định khối lượng các chất trong A
đốt cháy hong toàn 50,4 g sắt trong bình chứa khí oxi thu được oxit sắt từ (Fe3O4) a. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra b. Tính thể tích khí O2 ( ở đktc) đã tham gia phản ứng c. Tính khối lượng sản phẩm thu được d. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để phân huỷ thì thu được 1 thể tích khí O2 ( ở đktc) bằng với thể tích khí O2 đã sử dụng ở phản ứng trên
Lập phương trình hóa học và xác định loại phản ứng hóa học từ sơ đồ phản ứng
sau:
Ag2O---> Ag + O2
S + O2---> SO2
KMnO4----> ? + ?+ O2
CH4 + O2-----> CO2 + H2O
K + O2 ?
Fe2O3 + H2----> Fe + H2O
Fe2O3 + Al---> Fe + ?
Bài 5 (SGK trang 94): Nung đá vôi ( thành phần chính là CaCO3) được vôi sống CaO và khí cacbonic CO2.
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b. Phản ứng nung vôi thuộc loại phản ứng gì ? Vì sao?
Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết phản ứng nào thuộc loại phản ứng phân loại:
a.NaNO3---->NaNO2+O2
b.H20---->H2+O2
c.CaO+CO2---->CaCO3
d.ZnS+O2---->ZnO+SO2
e.K2O+H2O---->KOH
f.HNO3---->NO2+H2O+O2
Câu 5. Cho biết các phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng nào, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa?
a. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
b. CuO + H2 Cu + H2O.
c. 2KNO3 2KNO2 + O2
d.2Fe(OH)3 Fe2O3 +3H2O
e. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
a, KClO3 -------> KCl + ......
b, H2+......... -----> Cu +......
c, P +O2-------> ............
(Biết S = 32,O = 16, H = 1)
Đốt cháy hoàn toàn 5,4g Là trong khí O2 a) tính thể tích khí O2 cần dùng b) Tính số gam KMnO4 cần dùng để điều chế lượng O2 trên
Cacbon cháy trong bình đựng khí oxi tạo thành khí cacbonic. Viết PTHH và tính khối lượng khí cacbonic sinh ra trong mỗi trường hợp sau: a. Khi có 6,4g khí oxi tham gia phản ứng b. Khi có 0,3 mol cacbon tham gia phản ứng c. Khi đốt 0,3 mol cacbon trong bình đựng 0,2 mol khí oxi d. Khi đốt 6gam cacbon trong bình đựng 19,2 gam khí oxi