muối td với axit
muối có thể làm cho sản phammr có khí thoát ra hoặc có kết tủa
muối td bazơ
muối tan , và có chứ gốc axit . sảm phẩm có kết tủa hoặc có khí thoát ra
muối td với muối
2 muối tan , sản phẩm có khí thoát rahoặc có kết tủa
muối td với axit
muối có thể làm cho sản phammr có khí thoát ra hoặc có kết tủa
muối td bazơ
muối tan , và có chứ gốc axit . sảm phẩm có kết tủa hoặc có khí thoát ra
muối td với muối
2 muối tan , sản phẩm có khí thoát rahoặc có kết tủa
Bài 1: Oxit axit là
A. những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.
D. những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Bài 2: Chất tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit là
A. CaO.
B. NaO.
C. SO3.
D. CO.
Bài 3: Dãy các oxit bazơ tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazơ tương ứng là
A. Na2O, K2O, CaO, BaO.
B. CuO, FeO, ZnO, MgO.
C. Na2O, K2O, CuO, BaO.
D. Al2O3, FeO, CuO, MgO.
Bài 4: Hoà tan 23,5 g kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là
A. 1M.
B. 0,5M.
C. 0,25M.
D. 2M.
Bài 5: Phản ứng vừa đủ giữa axit và bazơ gọi là phản ứng
A. trung hòa.
B. oxi hóa khử.
C. hóa hợp.
D. thế.
Bài 6: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Cu, Ba(OH)2, FeO, BaCl2.
B. Fe, NaOH, CO2, AgNO3.
C. Mg, KOH, FeO, Ba(NO3)2.
D. Cu, NaOH, SO2, BaCl2
Bài 7: Chỉ cần dùng một thuốc thử nào để có thể nhận biết ba lọ mất nhãn chứa riêng biệt 3 dung dịch: H2SO4, BaCl2, NaCl.
A. Quỳ tím.
B. Cu.
C. Dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch Ba(OH)2
Bài 8: Dẫn từ từ 6,72 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M, sau phản ứng thu được dung dịch
A. CaCO3
B. CaCO3 và Ca(HCO3)2
C. Ca(HCO3)2
D. CaCO3 và Ca(OH)2 dư
Bài 9: Cho 9,6 gam Cu phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Sau phản ứng thu được V lít khí SO2 ở đktc. Giá trị của V là
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 5,6 lít.
Bài 10: Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là
A. 80 gam.
B. 90 gam.
C. 100 gam.
D. 110 gam.
1. Oxit axit + Nước -> ..... 10. Bazo ktan -> .....
2. Oxit axit + dd bazơ -> ..... 11. Muối + Kim loại -> .....
3. Oxit axit + Oxit bazơ -> ..... 12. Muối + Muối -> .....
4. Oxit bazơ + Nước -> ..... 13. Muối CO 3 / SO 3 -> .....
5. Oxit bazơ + Axit -> ..... 14. Muối HCO 3 /HSO 3 -> .....
6. Axit + Kim loại -> ..... 15. Kim loại + Oxi-> .....
7. Axit + Bazo -> ..... 16. Kim loại + Phi kim -> .....
8. Axit + Muối -> ..... 17. Phi kim + Oxi -> .....
9. Bazo + Muối -> ..... 18. Phi kim + Hidro -> .....
lấy 50 ví dụ về oxit bazo tác dụng v axit tạo thành muối và nước
Oxit axit tác dụng với bazo tạo thành muối và nước. Thế thì tại sao SO3 tác dụng với NaOH chỉ tạo thành NaHSO4
Một hỗn hợp gồm 2 kim loại Fe và Cu ở điều kiện thích hợp tác dụng với khí clo dư thu đc 59,5g hỗn hợp 2 muối. Cũng lượng hỗn hợp trên cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl 10% thì thu đc 25,4g muối duy nhất.
1) Tính thành phần % khối luowgnj mỗi muối trong trường hợp thứ nhất
2) Tính thể tích dung dịch HCl 10% (d=1,0g/ml) đã dùng
Một hỗn hợp gồm 2 kim loại Fe và Cu ở điều kiện thích hợp tác dụng với khí clo dư thu đc 59,5g hỗn hợp 2 muối. Cũng lượng hỗn hợp trên cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl 10% thì thu đc 25,4g muối duy nhất.
1) Tính thành phần % khối luowgnj mỗi muối trong trường hợp thứ nhất
2) Tính thể tích dung dịch HCl 10% (d=1,0g/ml) đã dùng
Chia 100g dd muối X (của kim loại A và gốc axit thông dụng B) có nồng độ 6,8% thành 2 phần bằng nhau và thực hiện 2 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được một bazo không tan, làm khô bazo này chỉ được 1 oxit có khối lượng 2,32g.
- Thí nghiệm 2: Cho phần 2 tác dụng với dung dịch NaCl dư, thu được 2,87g kết tủa không tan trong dung dịch axit.
a) Xác định CTHH của muối X
b) Từ X trình bày 2 phương pháp điều chế kim loại A.
Câu 4: Oxit lưỡng tính là:
a. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
b. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước
c. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước
d. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 6: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
a. CO2
b. Na2O
c. SO2
d. P2O5
Câu 7: Chất tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit là
a. K2O
b. CuO
c. P2O5
d. CaO
Câu 9: Lưu huỳnh trioxit ( SO3) tác dụng được với:
a. nước, sản phẩm là bazo
b. axit, sản phẩm là bazo
c. nước, sản phẩm là axit
d. bazo, sản phẩm là axit
Câu 10: Đồng ( II) oxit ( CuO) tác dụng được với:
a. nước, sản phẩm là axit
b. Bazo, sản phẩm là muối và nước
c. nước, sản phảm là axit
d. bazo, sản phẩm là axit
Câu 11: Công thức hóa học của sắt oxit, biết Fe ( III) là:
a. Fe2O3
b. Fe3O4
c. FeO
d. Fe3O2
Câu 12: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit:
a. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl
b. Mgo, Cao, CuO, FeO
c. SO2, CO2, NaOH, CaSO4
d. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO
Cho 3,04 g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với dung dịch HCl, thu được 4,15 g các
muối clorua.
a) Viết các phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính khối lượng mỗi bazo trong hỗn hợp ban đầu.
c) Tính khối lượng từng muối thu được sau phản ứng.