\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
Câu 1: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
1. Một số quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm
- Khi làm thí nghiệm hóa học, phải tuyệt đối tuân theo các quy tắc…(1)……………………….. trong phòng thí
nghiệm và sự …(2)……………………….. của thầy cô.
- Khi làm …(3)……………………….. cần trật tự, gọn gàng, cẩn thận, thực hiện thí nghiệm theo đúng
…(4)……………………….. quy định.
- Tuyệt đối không làm …(5)……………………….., không để hóa chất bắn vào …(6)……………………….. và
…(7)………………………... Đèn cồn dùng xong cần …(8)……………………….. để tắt lửa.
- Sau khi làm thí nghiệm thực hành phải …(9)……………………….. dụng cụ thí nghiệm,
…(10)……………………….. phòng thí nghiệm.
2. Cách sử dụng hóa chất
- Hóa chất trong phòng thí nghiệm thường đựng trong lọ có nút đậy kín, phía ngoài có
…(11)……………………….. ghi tên hóa chất. Nếu hóa chất có tính …(12)……………………….., trên nhãn có
ghi chú riêng.
- Không …(13)……………………….. trực tiếp cầm hóa chất. Không …(14)……………………….. hóa chất này
vào hóa chất khác. Hóa chất dùng xong nếu …(15)……………………….., không được đổ trở lại bình chứa.
- Không dùng hóa chất đựng trong các lọ không có …(16)……………………….. ghi rõ tên hóa chất. Không
…(17)……………………….. hoặc …(18)……………………….. trực tiếp hóa chất.
Hoàn thành PT theo sơ đồ phản ứng sau:
KMnO4 -> O2 -> Fe3O4 -> Fe2O3 -> Fe -> SO2 -> H2SO3
(ai bit lam bai nay k giup mink voi)
1, Hoan thanh cac pt sau:
a, C4H9OA + O2 -> CO2 + H2O
b, COO H2n-2 +O2 -->CO2 + H2O
c, KMnO4 + HCl --> KCl +MnCl2 + Cl2 + H2O
d, Al+ H2SO4 --> Al2( SO4)3 +H2O+ SO2
Người ta dùng KMnO4 để điều chế 33,6l khí oxi (đktc) theo PTHH sau :
2KMnO4 -> K2MnO4+MnO2+O2
a) Hãy tính khối lượng KMnO4 đã dùng cho phản ứng trên
b) Nếu hiệu suất của phản ứng là 90% thì khối lương KMnO4 cần dùng là bao nhiêu
c) Nếu thay KMnO4 bằng KClO3 có xúc tác MnO2 thì cần dùng bao nhiêu g KClO3 để thu được lượng khí oxi nói trên, biết hiệu suất của phan ứng là 98%
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 KMnO4 sinh ra K2MnO4, MnO2 và O2
a) Viết PTHH
b) Tính thể tích khí oxi thu được ở đktc.
Tìm các chất chưa biết và cân bằng các phương trình hóa học sau:
1) FexOy + … CO (nhiệt độ) -----> … Fe + … CO2
2) FexOy + CO (nhiệt độ) -----> FeO + CO2
3) FeS2 + O2 (nhiệt độ) -----> ..... + .....
4) Fe + H2SO4 (đặc, nóng) -----> .... + SO2 + H2O
5) NaHSO4 + Zn -----> ..... + ..... + H2
6) KHSO4 + Ba(OH)2 -----> BaSO4 + ......+ H2O
7) NH3 + O2 (nhiệt độ)-----> NO + H2O ( xúc tác Pt )
8) KMnO4 + HCl -----> KCl + ...... + ..... + H2O
9) KMnO4 (nhiệt độ) -----> ..... + ..... + MnO2
10) NaCl + .... (điện phân dd có màng ngăn) -----> NaOH + Cl2 + H2
Điền vào chỗ trống: dùng có /ko có
Một số dấu hiệu có thể nhận biết biến đổi vật lí là:(1)........... chất mới tạo thành;thường(2)............ nhiệt tỏa ra hay thu vào hoặc..............hiện tượng phát sáng; .............(3)..............sự thay đổi về trạng thái, tăng hay giảm thể tích, nở ra hay co lại; hay các biến đổi về mặt cơ học.
Một số dấu hiệu nhận biết biến đổi hóa học là:(4)..................... chất mới tạo thành: biến đổi(5)..........................kèm theo nhiệt tỏa ra hay thu vào hoặc phát ánh sáng, ............(6)............ kèm theo sự thay đổi về một trong các dấu hiệu như: màu sắc,mùi vị,.....(7)........khí thoát ra, tạo thành chất kết tủa,.....
( Dạ, bn nào học sách VNEn lớp 7 thì giúp mik ở bài 2 trang 6, mấy anh mấy chị lớp 8,9 giúp em vs ạ, em cảm ơn ạ)