Bài 1:
\(3.238m^3=3238dm^3\)
\(4789cm^2=4,789dm^3\)
\(1997dm^3=1m^3997dm^3\)
\(0,21m^3=210dm^3\)
\(1m^3246dm^3=1246dm^3\)
\(10001cm^3=10,001dm^3=0,010001m^3\)
Bài 1:
\(3.238m^3=3238dm^3\)
\(4789cm^2=4,789dm^3\)
\(1997dm^3=1m^3997dm^3\)
\(0,21m^3=210dm^3\)
\(1m^3246dm^3=1246dm^3\)
\(10001cm^3=10,001dm^3=0,010001m^3\)
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3m35dm3 = ......dm3 là:
VIẾT SỐ THÍCH HỢP VÀO CHỖ CHẤM:
2,5 dm3 = .......... cm3 1,69m3 = ............cm3
146dm3 = ...........cm3 0,27m3 = ...........dm3
167000cm3 = ........ dm3 37,5m3 = ...........dm3
2 TÍNH DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT CÓ CHIỀU DÀI 6CM CHIỀU RỘNG 3CM CHIỀU CAO 4CM
1,52m3= ...m3......dm3
7,46 dm3=....m3
3,2 m3 = ........ dm3
1; 1m3 = dm3
2; 3,6 m3 = dm3
1m3 = dm3
4m3 123dm3= m3
a) Đọc các số đo:
15m3; 205m3; \(\dfrac{25}{100}\)m3; 0,911m3.
b) Viết các số đo thể tích:
Bảy nghìn hai trăm mét khối;
Bốn trăm mét khối;
Một phần tám mét khối;
Không phẩy không năm mét khối.