\(=\dfrac{x_1^2\cdot x_2+x_1\cdot x_2-x_2-x_2^2\cdot x_1-x_1\cdot x_2+x_1}{x_1x_2}\)
\(=\dfrac{x_1\cdot x_2\left(x_1-x_2\right)+x_1-x_2}{x_1\cdot x_2}\)
\(=\dfrac{\left(x_1-x_2\right)\left(x_1\cdot x_2+1\right)}{x_1\cdot x_2}\)
\(=\dfrac{x_1^2\cdot x_2+x_1\cdot x_2-x_2-x_2^2\cdot x_1-x_1\cdot x_2+x_1}{x_1x_2}\)
\(=\dfrac{x_1\cdot x_2\left(x_1-x_2\right)+x_1-x_2}{x_1\cdot x_2}\)
\(=\dfrac{\left(x_1-x_2\right)\left(x_1\cdot x_2+1\right)}{x_1\cdot x_2}\)
1 . Cho pt :\(x^2-mx+m-1=0\) . Tìm m để pt có 2 nghiệm \(x_1,x_2\) và biểu thức \(A=\dfrac{2x_1x_2+3}{x^2_1+x^2_2+2\left(x_1x_2+1\right)}\) đạt GTLN
2.Giả sử m là giá trị để phương trình \(x^2-mx+m-2=0\) có 2 nghiệm \(x_1,x_2\) thỏa mãn \(\dfrac{x_1^{^2}-2}{x_1-1}.\dfrac{x^2_2-2}{x_2-1}=4\) . Tìm các giá trị của m
\(x^2_1+x^2_2+x_1x_2\left(x_1+x_2\right)\)
Cho phương trình \(x^2-7x+10=0\) ,không giải phương trình hãy tính:
A = \(x_1^2+x_2^2+3x_1x_2\)
B = \(\dfrac{1}{x_1}=\dfrac{1}{x_2}\)
C = \(\sqrt{x_1}=\sqrt{x_2}\)
D = \(\dfrac{x_1}{x_2}+\dfrac{x_2}{x_1}\)
Cho pt: \(x^2-4x+m=0\) (m là tham số)
a) tìm giá trị của m để phương trình có các nghiệm \(x_1;x_2\) thỏa mãn \(x_1< x_2\) và \(x^{2_2}-x^{2_1}\)
Cho phương trình: x\(^2\) - 2(m-1)x + m - 3 = 0.
1, Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm \(x_1\), \(x_2\) với mọi giá trị của m.
2, Tìm m để: \(\dfrac{x_1}{x_2}\) + \(\dfrac{x_2}{x_1}\) = \(x_1\).\(x_2\)
Cho pt: \(x^2-x+m\)=0 (1)
Tìm m để pt(1) có 2 nghiệm phân biệt \(x_1;x_2\) thỏa mãn:
\(\left(x^2_1+x_2+m\right)\left(x_2^2+x_1+m\right)\)= \(m^2-m-1\)
cho phương trình \(x^2-2x-m+1=0\)
tìm m để phương trình có 2no dương \(x_1,x_2\) thoả mãn \(\dfrac{1}{\sqrt{x_1}}+\dfrac{1}{\sqrt{x_2}}=2\)
Cho phương trình :
\(x^2-2\left(m+2\right)x+m^2+m+3=0\)
a.giải phương trình khi m = 0
b.tìm m để phương trình có 2 nghiệm \(x_1,x_2\) thỏa mãn \(\dfrac{x_1}{x_2}+\dfrac{x_2}{x_1}=4\)
A=\(\dfrac{x_2\sqrt{x_1}+x_1\sqrt{x_2}}{x_1-x_2}\)