Đề tự luận :
Bài 1: Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của học sinh lớp 7 được ghi trong bảng sau :
7 |
4 |
7 |
6 |
6 |
4 |
6 |
8 |
8 |
7 |
8 |
6 |
4 |
8 |
8 |
6 |
9 |
8 |
8 |
7 |
9 |
5 |
5 |
5 |
7 |
2 |
7 |
6 |
7 |
8 |
6 |
10 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị ? b) Lập bảng “ tần số ” và nhận xét
c) Tính số trung bình cộng và tìm M0 d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
e) Tính tỉ lệ % bài có điểm dưới trung bình
Bài 2: Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:
7 |
5 |
4 |
6 |
6 |
4 |
6 |
5 |
8 |
8 |
2 |
6 |
4 |
8 |
5 |
6 |
9 |
8 |
4 |
7 |
9 |
5 |
5 |
5 |
7 |
2 |
7 |
5 |
5 |
8 |
6 |
10 |
a. Dấu hiệu ở đây là gì ? b. Lập bảng “ tần số ” và nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 3 : Bảng liệt kê số ngày vắng mặt của 30 học sinh trong một kì học như sau :
1 |
0 |
2 |
1 |
2 |
3 |
4 |
2 |
5 |
0 |
0 |
1 |
2 |
1 |
0 |
1 |
2 |
3 |
2 |
4 |
2 |
1 |
0 |
2 |
1 |
2 |
2 |
3 |
1 |
2 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Có bao nhiêu giá trị ? b)Lập bảng tần số và nhận xét c)Tính số trung bình cộng và tìm mốt d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Bài 4:.Theo dõi thời gian đi từ nhà đến trường ( tính bằng phút ) của 40 HS được giáo viên lập bảng sau :
Thời gian (x) |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Tần số ( n) |
6 |
3 |
4 |
2 |
7 |
5 |
5 |
7 |
1 |
N= 40 |
a. Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu ? b. Tần số 3 là của giá trị nào ?
c. Số học sinh đi trong 10 phút là mấy em ?
d. Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu ? e. Tìm mốt của dấu hiệu ?
Bài 5.Trung bình cộng của sáu số là 5,5. Nếu thêm một số thì trung bình cộng của bảy số là 6,0. Tìm số đã thêm.