nSO2 = 0.056/22.4=0.0025 mol
Ca(OH)2 + SO2 --> CaSO3 + H2O
0.0025_____0.0025___0.0025
VddCa(OH)2 = 0.0025/0.5 = 0.005 (l)
mCaSO3 = 0.0025*120 = 0.3 g
c)
nCaSO3 = 24/120 = 0.2 mol
CaSO3 + SO2 + H2O --> Ca(HSO3)2
0.2______0.2
VSO2 = 0.2*22.4=4.48 l
nSO2 = 0.056/22.4=0.0025 mol
Ca(OH)2 + SO2 --> CaSO3 + H2O
0.0025_____0.0025___0.0025
VddCa(OH)2 = 0.0025/0.5 = 0.005 (l)
mCaSO3 = 0.0025*120 = 0.3 g
c)
nCaSO3 = 24/120 = 0.2 mol
CaSO3 + SO2 + H2O --> Ca(HSO3)2
0.2______0.2
VSO2 = 0.2*22.4=4.48 l
Lấy 800ml dung dịch Ba(OH) 2 hấp thụ vừa đủ với 8,96 lít khí CO 2 ( đktc)
tạo kết tủa trắng
a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH) 2 đã dùng
c. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Hòa tan 7.65 g BaO vào trong 500ml H2O thu được dung dịch X
a. Tính nồng độ của Ba(OH)2 trong X, giả sử thể tích của dung dịch không đổi (V=500ml)
b. Cho dung dịch X tác dụng hết với 100 ml H2SO4 1 M. Tính khối lượng của kết tủa tạo thành
1. Biết 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 200 ml dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm là BaCO3 và H2O.
a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng.
c. Tính khối lượng kết tủa thu được.
2. 200ml dung dịch HCl có nồng độ 3,5M hòa tan vừa hết 20 gam hỗn hợp hai oxit CuO và Fe2O3.
a. Viết các phương trình hóa học.
b. Tính khối lượng mỗi oxit có trong hỗn hợp đầu.
a. Tính khối lượng các chất sau phản ứng.
Hòa tan hoàn toàn 20g Ca trong 500ml dung dịch HCl vừa đủ.a) Tính thể tích khí tạo thành (đktc)b) Tính khối lượng muối tạo thànhc) CM của dung dịch HCl đã dùng
1. Cho 2,24 lít khí SO2(đktc) tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH tạo thành muối trung hòa.Tính nồng độ mol/l của dung dịch NaOH
2. Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít khí CO2(đktc) vào dung dịch chứa 10 gam NaOH.Tính khối lượng muối tạo thành
42. Cho 1,68 lít khí cacbon dioxit(đktc) vào dung dịch chứa 3,7 gam Ca(OH)2.Hãy xác định khối lượng chất kết tủa tạo thành sau phản ứng
43. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2(đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l,thu được 15,76 gam kết tủa.Giá trị của a là
44. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2(đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,05 mol Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa.Giá trị của V
45. Hấp thụ 38,528 lít khí SO2(đktc) vào 2832 gam dd NaOH 10%. Tính khối lượng muối thu được.
46. Dẫn V lít CO2(đktc)vào 300ml dd Ca(OH)2 0,5M được 10 gam kết tủa. Tính giá trị của V
47. Cho 5,6 gam CaO vào H2O dư thu được dung dịch A.Sục V lít (đktc)SO2 vào dung dịch A thu được 1,2 gam kết tủa. Tính V
48. Hấp thụ V lít SO2(đktc) vào 0,25 lít dd NaOH 3,124M thu được 79,338g 2 muối. Tính khối lượng mỗi muối.
M.n giải nhanh hộ mk với ạ
Cho a mol CO2 sục vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2 thu được dung dịch A
a) Biện luận để xác định thành phần các chất thu được sau phản ứng
b) Áp dụng : Hấp thụ hoàn toàn x(lít) CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 thì thu được 1gam kết tủa. Tìm x
Bài 1: Dẫn 11,2 lít khí sunfurơ (ở đktc) qua dung dịch bari hidroxit Ba(OH)2 2M . a/ Thể tích dd Ba(OH)2 cần dùng b/ Tính khối lượng kết tủa tạo thành sau phản ứng