BÀI 1: hoả tan 3,38g oleum (X) vào lượng H2O dư -> ddA. Để trung hoà 1/10 lượng ddA cần dùng 80ml ddNaOH 0,1M. Tìm CT oleum.
BÀI 2: DdA: H2SO4; ddB: NaOH. Trộn 0,2l ddA + 0,3 lít ddB -> ddC. Trung hoà 20ml ddC với 40ml dd HCl 0,05M. Trộn 0,3 lít ddA + 0,2 lít ddB -> dd D. Trung hoà 20ml ddD với 80ml dd NaOH 0,1M. Tính nồng độ mol của ddA và ddB
Có 2 dung dịch H2SO4 (dung dịch A) và NaOH (dung dịch B) TN1: Trộn 0,2 lít dung dịch A với 0,3 lít dung dịch B được 0,5 lít dung dịch C. Lấy 20ml dung dịch C, thêm 1 ít quỳ tím vào thấy có màu xanh. Sau đó thêm từ từ dung dịch HCl 0,05M tới khi quỳ trở thành màu tím thấy hết 40ml dung dịch axit TN2: Trộn 0,3 lít dung dịch A với 0,2 lít dung dịch B được 0,5 lít dung dịch D. Lấy 20ml dung dịch D, thêm 1 ít quỳ tím vào thấy có màu đỏ. Sau đó thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1M tới khi quỳ trở thành màu tím thấy hết 80ml dung dịch NaOH. a/ Tính CM của 2 dung dịch A và B b/ Trộn VB lít dung dịch NaOH và VA lít dung dịch H2SO4 ở trên thu được dung dịch E. Lấy Vml dung dịch E cho tác dụng với 100ml dung dịch BaCl2 0,15M được kết tủa F. Mặt khác , lấy Vml dung dịch E cho tác dụng với 100ml dung dịch AlCl3 1M được kết tủa G. Nung F hoặc G ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được 3,262 chất rắn. Tính tỉ lệ VB:VA
Có 2 dd H2SO4 ( A) và NaOH (B).Trộn 0,2 lít dd A với 0,3 lít dd B được 0,5 dd C . Lấy 20ml dung dịch C , thêm 1 ít quì tím vào thấy có màu xanh . Sau đó thêm từ từ dd HCl 0,05 mol tới khi quì tím đổi thành màu tím thấy hết 40ml dd axit . Trộn 0,3 lít A với 0,2 lít B được dd D . Lấy 20ml dd D , thêm 1 ít quì tím vào thấy có màu đỏ . Sau đó thêm từ từ dd NaOH 0,1 M tới khi quì tím đổi thành màu tím thấy hết 80 ml dd NaOH . Tính nồng độ mol của 2 dd A và B
Cho 2,24 lít khí SO2 ở đktc tác dụng với:
a, 0,5 lít dd NaOH 1M
b, 150ml dd NaOH 1M
Tính khối lượng muối tạo thành.
Nhờ các bạn giải thích kĩ hộ mình. Cảm ơn!
Một dung dịch A chứa HCl và H2SO4 theo tỉ lệ mol 3/1. biết 100ml ddA thì trung hòa được 50ml dung dịch NaOH có chứa 20g NaOH/lít
a tính nồng độ mol của mỗi axit trong A
b 200ml dd A pứ vừa đủ với bao nhiêu ml dd bazo B chứa NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1M.
c Tính tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng giữa 2 dd A và B
Tính nồng độ mol của dd H2SO4 và NaOH dùng trong phòng thí nghiệm sau: Trộn 50ml dd H2SO4 với 50ml dd NaOH được dd A. Cho quì tím vào A thấy có màu đỏ. Thêm từ từ 20ml dd NaOH 0.1M vào dd A thấy quì tím trở lại màu tím
có 2 dd h2so4 và NaOH biết
20ml dd h2so4 tác dụng vừa đủ 60ml dd NaOH
20ml dd h2so4 tác dụng 5,91g BaCO3 để trung hòa lượng axit dư cần 10ml dd NaOH trên. tính CM h2so4và CM NaOh
Hỗn hợp A: Mg, Al, Fe
-Cho 4,39 gam hỗn hợp A tác dụng với dd NaOH dư, thu được 1,68 lít khí ( đktc). Mặt khác cho 4,39g A vào dd HCl dư. kết thúc phản ứng thu được 3,024 lít H2 ( đktc) và dd B. Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m g rắn. Tính m và phần trăm khối lượng các kim loại trong A
-Cho x gam A vào dd CuSO4 dư, kết thúc phản ứng lấy phần rắn hòa tan vào dd HNO3 loãng, dư thì thu được 13,44 lít NO (đktc). Tính x
Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Al và Fe vào dd H2SO4 loãng dư thu đc dd A và 11,2 lít khí (đktc). Cho từ từ dd NaOH vào dd A đến khi lượng kết tủa bắt đầu ko đổi nữa ( kết tủa B). Lọc kết tủa B thu đc dd nước lọc C. Đem nung B trong không khí đến khối lượng ko đổi thu đc 16g chất rắn D.
a. Viết pthh và xác định A,B,C,D
b. Tính a
c. Cho từ từ dd HCl 2M vào dd C sau pứ thu đc 7,8g kết tủa. Tính thể tích dd HCl 2M đã dùng