1. Một học sinh có 4 quyển sách toán khác nhau và 3 quyển sách văn khác nhau . Cần sắp xếp 7 quyển sách trên thành một dãy theo hàng ngang trên một tủ sách .
a, Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp ?
b, Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp hai quyển sách kề nhau phải khác thể loại ?
2. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 cần lập ra các số tự nhiên gồm 4 chữ số .
a, Hỏi có bao nhiêu số chia hết cho 5?
b, Hỏi có bao nhiêu số mà trong đó các chữ số đều khác nhau và nhất thiết phải có chữ số 1 ?
3.Cho tập: E = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Hỏi:
a) Có bao nhiêu số gồm 7 chữ số khác nhau? c) Có bao nhiêu số gồm 6 chữ số đôi một khác nhau?
b) Có bao nhiêu số có 3 chữ số và 3 số đó đều lẻ và khác nhau?
bệnh mới phát hiện di truyền kiểu lặn biểu hiện ở người có nhóm máu O mặc dù chúng di truyền đọc lập nhau. một người đàn ông bình thường nhóm máu A người vợ bình thường nhóm máu B sinh ra đứa con thứ nhất bệnh . người vợ dự định sinh đứa thứ 2 xác xuất bị bệnh là bao nhiêu?
help me
ở ngô A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp
cho P có kiểu gen Aa tự thụ phấn được F1
â. lấy ngẫu nhiên 5 cây cao F1 có 2 cây dị hợp và 3 cây đồng hợp
b. trong 5 cây cho giao phấn ngẫu nhiên thì tỷ lệ KG,KH ở F2 là bao nhiên?
help me
ở ngô A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a thân thấp
cho P có KG Aa tự thụ phấn dc F1
a. lấy ngẫu nhiên 5 cây cao F1 có 2 cây Aa và 3 cây AA
b. trong 5 cây cho giao phấn ngẫu nhiên thì tỷ lệ KG,KH ở F2 là bn?
c. 5 cây vừa lấy nhưng cho tự thụ phấn thì F2 có tỷ lệ KG,KH là bn?
Câu 43: Để phân biệt rượu Etylic và Benzen, có thể dùng các chất nào sau đây?
A. Brom lỏng, CaCO3, Na B. Brom lỏng, CH3COOH, C2H5OH
C. Brom lỏng, C2H5OH, Na D. Brom lỏng, C2H5ONa, Na
Câu 44: Để nhận biết dung dịch: H2SO4 ; CH3COOH ; C2H5OH, ta dùng chất nào sau đây:
A. NaOH (dd) B. Na2CO3 C. Na D. BaCO3
Câu 45: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với KOH.
A. CH3 - COOH ; (RCOO)3 C3H5 B. C2H5 - COOH ; CH3 - O - CH3
C. CH3 COOC2H5 ; (RCOO)3 C3H5 D. CH3 - COOH ; C6H12O6
Câu 46: Axit axetic có thể tác dụng được với chất nào sau đây:
1) Mg 2) Cu 3) O2 4) CaCO3 5) KOH 6) CuSO4 7) C2H5OH.
A. 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5. B. 1 ; 3 ; 4 ; 5 ; 7. C. 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 7. D.1 ; 3 ; 4 ; 6 ; 7.Câu 55: Axit axetic được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách cho muối natri axetat tác dụng với axit sunfuric. Phản ứng này chứng tỏ
A. axit sunfuric mạnh hơn axit axetic.
B. Axit axetic mạnh hơn axit sunfuric.
C. axit sunfuric và axit axetic có thể chuyển hóa lẫn nhau.
D. axit sunfuric và axit axetic đều mạnh hơn axit cacbonic.
Câu 56: Thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy 23 gam rượu etylic nguyên chất:
A. 224 lít B. 168 lít C. 336 lít D. 252 lít
Câu 57: Cho 72g axit axetic tác dụng với 69g rượu etylic thu được 66 gam etyl axetat. Tính hiệu suất của phản ứng:
A. 60% B. 45% C. 72,5% D. Đáp số khác
Câu 58: 1,8 kg NaOH thủy phân hoàn toàn 12,87 kg một loại chất béo A thu được 0,552 kg glixerol và m kg một hỗn hợp B muối của các axit béo. Tính giá trị của m:
A. 12,3kg B. 13,118kg C. 13,3kg D. 14,118kg
Câu 59: Cho 7,2g Mg vào 120g dung dịch CH3COOH 20%. Nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng là:
a. 22,76% B. 22,82% C. 76,22% D. Đáp án khác
Câu 60: Cho m gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic tác dụng hết với kim loại Na (dư) thì sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Cũng cho m gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic nói trên tác dụng hết với dd Na2CO3 thì sau phản ứng thu được 2,24 lít khí ở đktc. Thành phần % theo khối lượng của rượu etylic trong hỗn hợp là:
A. 29,1% B. 70,9% C. 56,6%43,4%
Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn 3g một hợp chất hữu cơ A, sau phản ứng thu được 6,6g CO2 và 3,6g H2O. Biết MA = 60g. Công thức của A là:
A. CH3COOH B. C3H7OH C. C5H10 D. Đáp án khác
Câu 11: Chọn phát biểu đúng:
A. Axit axetic là 1 axit yếu nên không làm quỳ tím đổi màu
B. Axit axetic tác dụng với hầu hết kim loại
C. Axit axetic hòa tan được muối cacbonat
D. Axit axetic yếu hơn axit cacbonic
Câu 12: Axit axetic không tác dụng với kim loại nào sau đây:
A. Cu B. Mg C. K D. Ca E. Cả A và B đều đúng
Câu 13: Chọn câu đúng:
A. Những chất có nhóm –OH và –COOH tác dụng được với NaOH
B. Những chất có nhóm –OH tác dụng được với NaOH
C. Những chất có nhóm–COOH tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng được với Na
D. Những chất có nhóm –OH tác dụng được với Na còn những chất có nhóm–COOH tác dụng được với Na lẫn NaOH
Câu 14: Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Mg:
A. CH3 – CH2 – OH B. CH3 – CH2 – CH2 – OH
C. CH3 – CH2 – COOH D. CH3 – COO – CH3
Câu 15: Phản ứng este hóa là phản ứng xảy ra:
A. Giữa axit và bazơ B. Giữa 2 dung dịch muối
C. Giữa axit với rượu D. Giữa axit hữu cơ với rượu
Câu 16: Muốn nhận biết CH3COOH, C2H5OH và C6H6 người ta có thể dùng:
A. Quỳ tím B. Na C. Zn D. Quỳ tím và Na
Câu 17: Cho các chất: Mg, CaO, Cu, K2CO3, NaCl, C2H5OH, NaOH, H2SO4. Có bao nhiêu chất tác dụng được với axit axetic:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 E. Đáp án khác
Câu 18: Trong các dãy chất sau đây, dãy nào có tất cả các chất tác dụng được với axit axetic:
A. Mg, Ca, NaOH, C2H5OH B. Na2CO3, Cu, Ca(OH)2, CaCO3, C2H5OH
C. Cu, KOH, CaCO3, C2H5OH D. B, C đúng
Câu 19: Cho chuỗi phản ứng sau:
A à C2H5OH à B à CH3COONa à C à CO2
Các chất A, B, C lần lượt là:
A. C6H6, CH3COOH, C2H5OH B. C2H4, CH3COOH, C2H5OH
C. C6H12O6; CO2; CO D. C2H2, CH3COOH, C2H5OH
Câu 20: Chọn câu đúng:
A. Dầu ăn là este của glixerol B. Dầu ăn là este của glixerol và axit béo
C. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo
D. Dầu ăn là hợp chất vô cơ
Câu 21: Khi cho chất béo tác dụng với kiềm thu được glixerol và:
A. Một muối của axit béo B. Hai muối của axit béo
C. Ba muối của axit béo D. Hỗn hợp muối của axit béo
Câu 22: Chọn câu đúng:
A. Dầu mỡ luôn sôi ở nhiệt độ nhất định là 2200C
B. Dầu mỡ tan nhiều trong nước.
C. Dầu mỡ nhẹ hơn nước và không tan trong nước
D. Dầu mỡ nặng hơn nước và không tan trong nước
Câu 23: Cặp chất nào sau đây tham gia phản ứng este hóa?
A. C2H2, CH3COOH B. CH3COOH,C2H5OH
C. CH3COOH,CH3OCH3 D. CH3OH,C2H5OH
Câu 24: Rượu etylic phản ứng được với natri vì
A. trong phân tử có nguyên tử oxi. B. trong phân tử có nguyên tử oxi và hiđro.
C. trong phân tử có chứa C,H,O. D. trong phân tử có nhóm –OH.
Câu 25: Chất tác dụng được với Na là
A. CH3-CH3 B. CH3-CH2-CH2-OH C. C6H6 D. CH3-O-CH3
Câu 26: Số ml rượu etylic có trong 500ml rượu 450 là:
A. 9ml B. 22,5ml C. 45ml D. 225ml
Câu 27: Tính chất chung của rượu etylic và axit axetic là
A. Sôi ở 78,30C. B. Hòa tan được benzen.
C. Tan vô hạn trong nước. D. Có vị chua.
Câu 28: Để pha 200ml rượu 250 người ta cần dùng
A. 40ml rượu etylic và 160ml nước. B. 45ml rượu etylic và 155ml nước.
C. 50ml rượu etylic và 150ml nước. D. 55ml rượu etylic và 145ml nước.
Câu 29: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ
A. 2→ 5 % B. 5 → 8% C. 8 → 11% D. 11 → 14%
Câu 30: Nhóm chất tác dụng được với NaOH là
A. CH3COOH và C2H5OH B. CH4 và C2H5OH
C. CH3COOC2H5 và CH3COOH D. CH3COOC2H5 và C2H5OH
Câu 31: Trong công nghiệp người ta điều chế axit axetic từ
A. Etilen B. Rượu etylic C. Axetilen D. Butan
Câu 32: Axit axetic dùng để
A. Pha nước hoa B. Làm rượu bia C. Chế tạo tơ nhân tạo D. Pha vecni
Câu 33: Thủy phân CH3COOCH3 trong môi trường KOH thu được
A. CH3COOK và CH3OH B. CH3COOH và C2H5OH
C. CH3COOK vàC2H5OH D. CH3COOK và CH4
Câu 34: Phương pháp làm sạch vết dầu mỡ bám trên áo quần là
A. Giặt bằng cồn 900. B. Giặt bằng xà phòng
C. Giặt bằng giấm. D. Giặt bằng nước lạnh.
Câu 35: Chất tác dụng với axit axetic giải phóng khí hiđro là
A. ZnO B. Zn(OH)2 C. Zn D. ZnCl2
Câu 1: Khối lượng Na cần để tác dụng vừa đủ với 80g C2H5OH là:
A. 25g B. 35g C. 40g D. 45g E. Đáp án khác
Câu 2: Cho 2 lít rượu etylic 900. Tính khối lượng rượu etylic nguyên chất có trong 2 lít rượu trên, Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml:
A. 1,45 kg B. 1,6kg C. 1,54 kg D. 1,44 kg E. Tất cả đều sai
Câu 3: Tính lượng axit axetic có trong giấm ăn khi lên men giấm 0,1 mol C2H5OH, biết hiệu suất của quá trình lên men là 75%:
A. 0,025mol B. 0,03mol C. 0,075mol D. 0,065mol E. Đáp án khác
Câu 4: Cho 1 mol Na vào rượu C2H5OH nguyên chất (dư). Tính thể tích khí H2 (đktc) sinh ra, biết hiệu suất phản ứng là 80%:
a. 8,77 (l) B. 8,96 (l) C. 17,92 (l) D. 11,2 (l) E. Đáp án khác
Câu 5: Cho 1 mol Na tác dụng với 1 mol C2H5OH nguyên chất thì có 0,4 mol khí H2 sinh ra. Hiệu suất của quá trình trên là:
A. 50% B. 60% C. 70% D. 80% E. Đáp án khác
Câu 6: Cho 180 ml dung dịch rượu etylic 920 tác dụng hoàn toàn với Na dư thì thu được bao nhiêu lít khí hidro ở đktc, biết Drượu = 0,8g/ml:
A. 22,4 lít B. 64,512 lít C. 32,256 lít D. 41,216 lít E. Đáp án khác
Câu 7: Thực hiện phản ứng este hóa 23g rượu etylic với axit axetic dư, hiệu suất phản ứng 30%. Tính khối lượng etyl axetat tạo thành:
A. 13,2g B. 26,4g C. 36,9g D. 146,67g E. Đáp án khác
Câu 8: Từ công thức phân tử: C4H10O ta có thể viết được bao nhiêu công thức cấu tạo rượu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. Đáp án khác
Câu 9: Chất nào sau đây có thể dùng điều chế trực tiếp rượu etylic:
A. Etilen B. Axetilen C. Metan D. Glucozơ E. Chỉ A và D đúng
Câu 10: Axit axetic có tính axit vì:
A. Phân tử có chứa nhóm –OH
B. Phân tử có chứa nhóm –OH và nhóm –COOH
C. Phân tử có chứa nhóm –COOH
D. Phân tử có chứa C, H, O
E. Phân tử có chứa H