đặt điện áp \(u=U_0\cos\left(\omega t-\dfrac{\pi}{2}\right)\)vào hai đầu đoạn mạch chứa một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, dòng điện trong mạch có biểu thức \(i=\cos\left(\omega t-\dfrac{\pi}{4}\right)\). Mắc nối tiếp vào mạch tụ thứ hai với điện dung đã cùng điện dung đã cho. Khi đó biểu thức dòng điện qua mạch là
A. \(i=0,63I_0\cos\left(\omega t-0,147\pi\right)\left(A\right)\)
B. \(i=0,63I_0\cos\left(\omega t-0,352\pi\right)\left(A\right)\)
C. \(i=1,26I_0\cos\left(\omega t-0,147\pi\right)\left(A\right)\)
D. \(i=1,26I_0\cos\left(\omega t-0,352\pi\right)\left(A\right)\)
Mạch có R,L,C mắc nối tiếp, biết R=50Ω ; L=\(\dfrac{1}{\pi}\) và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều \(u=220\sqrt{2}cos100\pi t\left(V\right)\)
Xác định C để điện áp cùng pha với cường độ dòng điện?
Đặt điện áp u = Ucos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng 120 Ω, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa RC đạt cực đại và giá trị cực đại đó bằng 2U. Giá trị của C0 là
Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện và cuộn dây mắc nối tiếp. Tụ điện có dung kháng là ZC; cuộn dây không thuần có cảm kháng là ZL và điện trở trong là r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Hệ số công suất của đoạn mạch là cosj được tính bằng biểu thức
cho mạch gồm điện trở thuần R , tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp . khi chỉ nối R,C vào thì nguồn điện xoay chiều thì thấy dòng điện i sớm pha π/4 so với điện áp đặt vào mạch . khi mắc cả R,L,C vào mạch thì thấy dòng điện i chậm pha π/4 so với điên j áp 2 đầu mạch ,tìm mối liên hệ
đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có dạng u = 400√2cos(100πt) V . Mắc các vôn kế lần lượt vào các dụng cụ trên theo thứ tự V1, V2, V3. Biết V 1 và V 3 chỉ 200V và dòng điện tức thời qua mạch cùng pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch trên. Biểu thức u2 là?
A. 200√2 cos(100πt + π/2) V
B. 400 cos(100πt - π/4) V
C. 400 cos(100πt + π/4) V
D. 400 cos(100πt ) V
Đặt điện áp u=U\(\sqrt{2}\)cos( 100\(\pi t\)) .vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp . Đoạn mạch AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = \(\frac{2}{\pi}\)(H), đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C biến đỏi được . Nối vào hai đầu AN một vôn kế lí tưởng. Lúc đầu điện dung có giá trị C1, điều chỉnh biến trở thì chỉ số vôn kế không thay đổi . Giữ cố định biến trở , để dòng điện trong mjach đạt cực đại thì phải :
A. tăng điện dung thêm một lượng \(\frac{10^{-4}}{\pi}\) (F)
B tăng điện dung thêm một lượng \(\frac{10^{-4}}{4\pi}\)(F)
C giảm điện dung bớt một lượng \(\frac{10^{-4}}{4\pi}\)(F)
D giảm điện dung bớt một lượng \(\frac{10^{-4}}{\pi}\)(F)
đặt vào 2 đầu đoạn mạch ddienj xoay chiều gồm 1 cuộn dây và 1 tụ điện mắc nỗi tiếp 1 điẹna áp xoay chiều có biểu thức u=100\(\sqrt{6}\)cos(100\(\pi\)t+\(\frac{\pi}{4}\)). dùng vôn kế có điện trở rất lớn đo điện áp giữa 2 đầu cuộn cảm và 2 bản tụ điện thì thấy chúng có giá trj lần lượt 100V và 200V.viết biểu thức điện áp giữa 2 đầu cuộn dây
Đặt điện áp \(u=100.\cos(\omega t+\dfrac{\pi}{12})(V)\) vào 2 đầu mạch AB gồm AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM có tụ điện nối tiếp với điện trở R. Đoạn MB là cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L. biết L=rRC. Tại thời điểm to điện áp trên cuộn cảm là \(40\sqrt{3}\) V, trên AM là \(30\)V. Biểu thức điện áp trên MB có thể là?