like + V-ing
- I like swimming.
ko phải like + V nguyên thể mà là like + danh từ
- I like cookies.
Cấu trúc câu nói về sở thích:
S + like/enjoy/love + V-ing ( N ).
like + V-ing
- I like swimming.
ko phải like + V nguyên thể mà là like + danh từ
- I like cookies.
Cấu trúc câu nói về sở thích:
S + like/enjoy/love + V-ing ( N ).
Please help meeeeeeeeeeeeee dạng bài chia động từ Ving to V
1) I hate(look)............ by others people. ( passive voice nha)
2) I can't make a decision. I keep (change)............................... my mind
3) Why did you change your decision? What made you (change)..................... your mind?
4)I like ___________ (think) carefully about things before ___________ (make) a decision
1. Chia động từ và đặt câu hỏi với từ gạch chân
1.1.1. Hoa and Lan …………. (not/meet) before the exam.
→ ……………………………………………………………?
1.1.2. She ………………... (not/use) smartphone before, so I showed her how to use it.
→ ……………………………………………………………?
1.1.3. Yesterday, I went out after I ……………(finish) my homework
→ ……………………………………………………………?
1.1.4. Linh told me she …………….(study) a lot because the exam.
→ ……………………………………………………………?
1.1.5. After they ……………... (finish) lunch, they went out.
→ ……………………………………………………………?
Đặt câu với các dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn cho thì hiện tại đơn, với danh từ cho trước và động từ là "go":
a. Her brother
Đặt câu với các dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn cho thì hiện tại tiếp diễn với danh từ cho trước và động từ là "go":
a. Her brother
Em hãy cho dạng đúng của động từ in hoa
Mình còn 2 câu ạ , giúp mình với , mình cảm ơn
6.Trung and his brother like _________movies very much ( ACT )
8. Mr.Phong made an _____ to see us at two o'clock ( ARRANGE )
3.Viết lại câu dựa vào từ gợi ý(Chú ý chia động từ ở các thì)
1.Suri/manage/finish/her homework/by this time she had a test/
2.They often/use/body language/communicate
3.My son/hardly ever/remember/do/his homework
4.Would/you/like/drink/some milk/?
5.We/plan/do/volunteer/in the mountainous area/this time tomorrow
Bài 2: Hoàn thành các câu sau với thể bị động của động từ trong ngoặc ở thì thích hợp.
1. I (usually take) ____ _____to the cinema by my parents every month.
2. _____________(Jim/inform) of the exact date of the conference? No, he wasn’t.
3. The concert (broadcast)_____________live tomorrow.
4. Yesterday, temparature (forecast) _____________to reach 40 0 C.
5. At this time tomorrow, a birthday cake (make)________ for our best friend Jessy.
6. Who___________(rob) of all the properties last week?
7. All the members ___________(treat) equally in our organization.
8. Nothing (do)_________so far to prepare for the coming storm.
9. When I was small, I often (call) __________by my nickname.
10. Yesterday, Jim was playing with his dog when the doorbell (ring)_____________.
Viết một lá thư email ngắn về hoạt động của mình trong đó sử dụng các từ chỉ sở thích như ( like, love, enjoy, ...) + V_ing
NV3. Hoàn thành đặt câu cho các động từ cộng với Ving
not mind: không ngại
deny: phủ nhận
consider: cân nhắc
suggest: gợi ý
admit: thừa nhận
miss: bỏ lỡ
risk: mạo hiểm