Thay x = -1, y = 1 vào biểu thức, ta được
a ( -1 ) ( -1 - 1 ) + 13( -1 + 1 )
= - a ( - 2 ) + 10 = 2a.
Vậy đánh dấu x vào ô trống tương ứng với 2a.
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Thay x = -1, y = 1 vào biểu thức, ta được
a ( -1 ) ( -1 - 1 ) + 13( -1 + 1 )
= - a ( - 2 ) + 10 = 2a.
Vậy đánh dấu x vào ô trống tương ứng với 2a.
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức .
M*N với x=-2 . Biết rằng : M=-2x^2+3x+5 ; N=x^2-x+3 .
Bài 4 : Tính giá trị của đa thức , biết x=y+5 .
a ) x*(x+2)+y*(y-2)-2xy+65
b ) x^2+y*(y+2x)+75
Bài 5 : Cho biểu thức : M= (x-a)*(x-b)+(x-b)*(x-c)+(x-c)*(x-a)+x^2 . Tính M theo a , b , c biết rằng x=1/2a+1/2b+1/2c .
Bài 6 : Cho các biểu thức : A=15x-23y ; B=2x+3y . Chứng minh rằng nếu x, y là các số nguyên và A chia hết cho 13 thì B chia hết cho 13 . . Ngược lại nếu B chia hết 13 thì A cũng chia hết cho 13 .
Bài 7 : Cho các biểu thức : A=5x+2y ; B=9x+7y
a . rút gọn biểu thức 7A-2B .
b . Chứng minh rằng : Nếu các số nguyên x , y thỏa mãn 5x+2y chia hết cho 17 thì 9x+7y cũng chia hết cho 17 .
Trắc nghiệm chọn đáp án đúng
1) điều kiệm để biểu thức 2 phần x-1 là một phân thức
A)x#1 ;b) x=1; c) x#0 ; d) x=0
2) phân thức bằng với phân thức 1-x phần y-x là:
A) x-1 phần y-x ; b) 1-x phần x-y ; c) x-1 phần x-y ; d) y-x phần 1-x
3) kết quả rút gọn của phân thức 2xy(x-y)^2 phần x-y bằng:
a) 2xy^2 ;b) 2xy(x-y) ; c) 2(x-y)^2; d) (2xy)^2
4) hai phân thức 1 phần 4x^2 y và 5 phần 6xy^3 z có mẫu thức chung đơn giản nhất là:
a) 8x^2 y^3 z ; b) 12 x^3 y^3 z ; c) 24 x^2 y^3 z ; d) 12 x^2 y^3 z
5) phân thức đối của phân thức 3x phần x+y là:
A) 3x phần x-y ;b) x+y phần 3x ;c) -3x phần x+y ;d) -3x phần x-y
6) phân thức nghịch đảo của phân thức -3y^2 phần 2x là:
A) 3y^2 phần 2x ; b) -2x^2 phần 3y ; c) -2x phần 3y^2 ; d) 2x phần 3y^2
Bài 1 : Dùng hẳng thức triển khai các tích sau :
a ) ( 2x - 3y )*(2x+3y)
b ) ( 1+5a)*(1+5a)
c ) (2a+3b)*(2a+3b)
d) ( a+b+c)*(a+b+c)
e ) ( x+y-1)*(x-y-1)
Bài 2 : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức :
1. M = ( 2x+y)^2-(2x+y)*(2x-y)*y*(x-y)với x=-2 ; y=3
2. N = ( a-3b)^2-(a+3b)^2-(a-1)*(b-2) với a=1/2;b=-3
3. P = (2x-5)*(2x+5)-(2x+1)^2 với x= -2005
4. Q = ( y-3)*(y+3)*(y^2+9)-(y^2+2)*(y^2-2) với y = 2013^2014
Bài 3 : Tìm x , biết :
a ) ( x-2)^2 -(x+3)^2-4*(x+1)=5
b) ( 2x-3)*(2x+3)-(x-1)^2-3x*(x-5)=-44
c ) (5x+1)^2-(5x+3)*(5x+3)=30
d) ( x+3 )^2+(x-2)*(x+2)-2*(x-1)^2=7
Bài 4 : So sánh :
a ) A = 2005*2007 và B = 2006^2
b ) (2+1)*(2^2+1)*(2^4+1)*(2^8+1) và D = 2^32
c ) ( 3+1)*(3^2+1)*(3^4+1)*(3^16+1)=3^32-1
Bài 5 : Tính nhanh :
1 ) 127^2+146*127+73^2
2) 9^8*2^8-(18^4+1)
3) 100^2 -99^3 +98^2-97^2+....+2^2-1^2
4 ) 180^2-220^2/125^2+150*125+75^2
5 ) ( 20^2 +18^2+16^2+....+4^2+2^2 ) -( 19^2+17^2+...+3^2+1^2 )
_____________________________________________________________________________
BÀI TẬP BỔ SUNG
Bài 1 : CM các BT sau có giá trị không âm
A = x^2-4x+9
B= 4x^2+4x+2007
C= 9-6x+x^2
D= 1-x+x^2
Bài 2 :
a . Cho a>b>0 ; 3a^2+3b^2 = 10ab . Tính P=a-b/a+b
b. Cho a>b>0 ; 2a^2+2b^2=5ab .Tính E= a+b/a-b
Bài 3 : Cho biểu thức : A = ( x-2)^2-(x+5)*(x-5)
a ) Rút gọn A
b) Tìm x để A = 1
c ) Tính giá trị của biểu thức A tại -3/4
Bài 6 :
a ) Tính nhanh : 2006^2-36
b ) CMR biểu thức sau có giá trị không âm :
1 . B= x^2-x+1
2. C = 2x^2 +y^2-2xy-10x+27
Giúp mình với ạ...Cảm ơn ạ...
1)phân tích thành nhân tử:
a) (2a+3)x-(2a+3)y+(2a+3) b) (a-b)x+(b-a)y-a+b
c) (4x-y) (a+b)+(4x-y)(c-1) d) (a+b-c)x^2-(c-a-b)x
2)tìm các cặp số (x,y) thỏa mẫn điều kiện sau: x(y+1)-y=1
1) rút gọn các biểu thức sau :
a) 2(x1)2 - 4 ( 3 + x2) + 2x(x-5)
b) 3x(x-1)2 -2x(x+3)(x-3)+4x(x-4)
c) 2(2x+5)2 -3(4x+1)(1-4x)
d) x(x+4)(x-4)-(x2 +1)(x2-1)
e ) ( y-3)(y+3(y2+9)-(y2+2)(y2-2 )
Tớ đang học : Những hằng đẳng thức đáng nhớ -> công thức
1. (A+B)2 = A2+2A-B+B2
2.(A-B)2=A2-2AB+B2
3.A2-B2=(A-B)(A+B)
cho \(x^2-y=a:y^2-z=b\) với \(z^2-x=c\) (a,b ,c là hằng số )
CMR giá ttri của biểu thức P không phụ thuộc vào giá trị của biểu thức x,y,z
\(P=x^3.\left(z-y^2\right)+y^3.\left(x-z^2\right)+z^3.\left(y-x^2\right)+xyz.\left(xyz-1\right)\)
các bạn làm hộ mình nha
A . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chọn câu đúng trong các cau sau
A. Tứ giác có nhiều nhất hai góc tù
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
C. Hình thang cân có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật.
D. Hình thang có hai đáy bằng nhau là hình bình hành
Câu 2: Giá trị của x2- 2x+ 1 tại x =11 bằng:
A.100 B.99 C.121 D.10
Câu 3 : Cho x2 – 1 = 0 thì x bằng:
A. 1 B. (-1) C. 1 và -1 D. Phương án khác
Câu 4: Phân tích đa thức x2 – 4 thành nhân tử bằng:
A. x – 2 B. x +2 C. (x+2)(x-2) D. Phương án khác
Câu 5 : 4x3y : 2xy bằng:
A. 2x2 B. 2xy C. 2x3 D. 2xy
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8đ)
Bài 1: (2điểm)
Rút gọn biểu thức:
a)(x – 3)3 – (x + 2)2
b) (4x2 + 2xy + y2)(2x – y) – (2x + y)(4x2 – 2xy + y2)
Bài 2: (1,5điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) a2 – ab + a – b
b) x3 – x + 3x2y + 3xy2 – y +y3
Bài 3: (0.5điểm)
Tìm x biết :
x2 – 16 = 0
Bài 3 . ( 3điểm)
Cho hình bình hành ABCD gọi K và I lần lượt là trung điểm của AB và CD.
1. Chứng minh AI=CK
2. AI cắt BD tại M , CK cắt BD tại N .Chứng minh DM=1/3 BD
3. Chứng minh BD , AC và IK đồng quy tại một điểm
Bài 5: (1 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x2 + 4x + 5
Bài 1 : Cho x2 - x = 3 . Tính giá trị biểu thức M= x4 - 2x3 +3x2 -2x +2
Bài 2 : CM : biểu thức A= n4 - 6n3 +27n2 -54n + 32 là số chẵn
Bài 3: Tìm nghiệm nguyên của phương trình x2 = y ( y+1) ( y+2) ( y+3)
Bài 4 : Cho a là số nguyên tố lớn hơn 3 , CMR : ( a^2 -1 ) chia hết cho 24
1) rút gọn các biểu thức sau :
a) 2(x1)2 - 4 ( 3 + x2 ) + 2x(x-5)
b) 3x(x-1)2 -2x(x+3)(x-3)+4x(x-4)
c) 2(2x+5)2 -3(4x+1)(1-4x)
d) x(x+4)(x-4)-(x2 +1)(x2-1)
e ) ( y-3)(y+3(y2+9)-(y2+2)(y2-2 )
giúp tớ với ạ tớ cảm ơn nhiều ạ . Tớ đang học : Những hằng đẳng thức đáng nhớ -> công thức
1. (A+B)2 = A2+2A-B+B2
2.(A-B)2=A2-2AB+B2
3.A2-B2=(A-B)(A+B)