C. N2O5
Bạn dựa vào quy tắc hóa trị là biết nhé!
C. N2O5
Bạn dựa vào quy tắc hóa trị là biết nhé!
Dãy CTHH nào sau đây đều đúng:
A. \(O_2,Br,Mg,C\)
B. \(S_2,Cl_2,Fe,Na_2\)
C. \(Ba,Si,K_2,Ca\)
D. \(Cu,H_2,P,N_2\)
Một kim loại A có hóa trị không đổi. Nếu hàm lượng phần trăm của kim loại A trong hợp chất với gốc \(CO_3\) là 40% thì hàm lượng phần trăm của A trong hợp chất với gốc \(PO_4\) là bao nhiêu?
Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố trong những trường hợp sau :
a)\(Al_2\)\(\left(SO_4\right)_3\)
b)NaHC\(O_3\)
C1 : một hợp chất phân tử gồm, một ng tử ( nguyeen tử) ng tố ( nguyên tố) X liên kết với 1 ng tử O và có phân kholis là 56 đvC. X là ng tố nào sau đây
A. Mg ; B. Zn ; C. Cu ; D. Ca C2 : để tạo thành phân tử một hợp chất thì tối thiểu phải có bao nhiêu loại nguyên tử A.1 loại ng tử B. Hai loại ng tử C. 3 loại ng tử D. 4 loại ng tử C3 : biết S (VI) hãy chọn công thức hóa học phù hợp với quy tắc hóa trị trong số các công thức cho sau đây A. S2O3 B. S2O2 C. SO2 D. SO3 C4 : Cho biết cthh ( côg thức hóa học) của hợp chất của ng tố X với S (II) và hợp chất của ng tố Y với H như sau : X2S3 ; YH3 Hãy chọn 1 cthh nào là đúng nhất trog các trường hợp của X và Y trong các hợp chất cho sau đây: A. X2Y B. XY C. XY2 D. X3Y2 C5: trog các dãy chất say đây dãy nào toàn hợp chất? ( chọn được nhiều ý ) A. CH4, K2SO4 , Cl2 , O2 , NH3 B. O2, CO2, CaO, N2, H2O C. HBr, HCl, HN03, NH3, CO2 D. H2O, Ba(HCO3)2 , Al(OH)3, ZnSO4 C6 : cho cthh của chất sau : CaCl2 ( Canxi clorua) hãy nêu những gì biết đc về chất trên? C7 : tính hóa trị của các ng tố P trog hợp chất P2O5 C8: lập cthh của những hợp chất có 2 ng tố sau: A. S (IV) và 0 ; B. Al (III) và So4 (II) C9: tính phân tử khối của các cthh sau: A. K2O ; B.CaSO4 C10: phân tử chất A gồm 1 ng tử ng tố X liên kết vớ 3 ng tử oxi và nặng hơn phân tử hidro 40 lần A. A là đơn chất hay hợp chất B. Tính phân tử khối của A C. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên, kí hiệu hóa học của ng tố X Lập CTHH và tính khối lượng mol của các hợp chất sau
a) S (IV) và O
b) Fe (III) và O
c) Ca và (CO₃) (II)
d) Al và (SO₄) (II)
e) Ca và (OH) (I)
1/ Tìm CTHH của hợp chất chứa 52,94%Al và còn lại là Oxi , biết khối lượng mol hợp chất là 102 g/mol.
2/ Tìm CTHH của khí A chứa 75%C và 25%H, biết 1 lít ở điều kiện tiêu chuẩn(đktc) này là 0,7142.
Bài 9: Xác định CTHH của khí A, biết A có công thức XO2 và có tỉ khối so khí Oxi là 1,375
Bài 1 : một oxit có dạng R2O3trong đó O chiếm 47,06% về khối lượng. Tìm CTHH của Oxit
Bài 2 Tìm CTHH của hợp chất tạo bởi nguyên tố R và Oxit biết trong hợp chất Oxit chiếm 60% về khối lượng
Hợp chất B tạo thành 75 phần trăm C và 25 phần trăm H về khối lượng . Xác định CTHH của B, biết 1 mol khí B nặng 16g