Complete the sentences with the words and phrases from the box.
Internet access offline home-grown bargain on sale |
1. Look! These sports shoes are _____. They are 30% off.
2. This item has a price tag, so you cannot _____.
3. Do you have _____here? I want to check my email.
4. When you visit a farmers’ market, you will find a lot of _____ fruit and vegetables.
5. My mother always shops _____. She never shops online.
1. on sale
2. bargain
3. Internet access
4. home-grown
5. offline
on sale - bargain - Internet access - home-grown - offline
(Nhìn kìa. Những đôi giày thể thao này đang giảm giá. Giảm 30%.)
2. This item has a price tag, so you cannot bargain.
(Thứ này có nhãn giá rồi nên cậu không trả giá được đâu.)
3. Do you have Internet access here? I want to check my email.
(Anh có điểm truy cập Internet ở đây không? Tôi muốn kiểm tra hòm thư điện tử.)
4. When you visit a farmers’ market, you will find a lot of home-grown fruit and vegetables.
(Khi mà bạn đến chợ nông sản, bạn sẽ tìm rất được rất nhiều rau quả nhà trồng.)
5. My mother always shops offline. She never shops online.
(Mẹ mình luôn mua sắm trực tiếp. Bà ấy chưa bao giờ mua sắm trực tuyến.)