Complete each sentence with a suitable adverb of frequency.
1. My sister ________ watches the Junior Master Chef programme. She never misses an episode.
2. My mum _________ shops at the supermarket. But I don’t go there often.
3. My father _________ goes to a dollar store. He says there's nothing worth buying there.
4. We don't _________ go to the supermarket. It’s far from our home.
5. These brands are ___________ on sale, just once or twice a year.
always - often - never - usually - rarely
1. My sister often watches the Junior Master Chef programme. She never misses an episode.
(Em gái tôi thường xem chương trình Vua Đầu Bếp nhí. Nó chưa bao giờ bỏ một tập nào.)
2. My mum always shops at the supermarket. But I don’t go there often.
(Mẹ tôi luôn mua sắm ở siêu thị. Nhưng tôi không thường hay tới đó lắm.)
3. My father never goes to a dollar store. He says there's nothing worth buying there.
(Bố mình chẳng bao giờ đến cửa hàng một đô. Ông ấy nói chẳng có gì đáng mua ở đó.)
4. We don't usually go to the supermarket. It’s far from our home.
(Chúng tôi không thường đến siêu thị. Nó cách xa nhà chúng tôi.)
5. These brands are rarely on sale, just once or twice a year.
(Những nhãn hàng này hiếm khi giảm giá, thường chỉ một hoặc hai lần một năm.)