Một vệ tinh nhân tạo bay quanh trái đất theo đường tròn với vận tốc
v = 7,9km /s
và cách mặt đất một độ cao h = 600km . Biết bán kính trái đất là R =
6400km . Xác định gia tốc hướng tâm của vệ tinh ?
Bài 1/Một vật có khối lượng 1kg được ném thẳng xuống dưới với vận tốc 14m/s từ một điểm cách mặt đất 24m, lấy g = 10m/s2. Bỏ qua lực cản của không khí.
a. Tính cơ năng của vật và vận tốc khi chạm đất
b. Sau khi chạm đất vật lún sâu vào đất 1 đoạn 20cm. Tính lực cản trung bình của đất.
Vật rơi tự do từ độ cao s1 xuống mặt đất trong thời gian t1, từ độ cao s2 xuống mặt đất trong thời gian t2. Biết t2 = 2t1. Tỉ số giữa các vận tốc của vật lúc chạm đất \(\dfrac{v_2}{v_1}\) là?
1/ Trong các phát biểu sau đây về vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều, phát biểu nào sai .
A. Nếu v0 và a trái dấu thì chuyển động chậm dần đều
B. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, gia tốc a và vận tốc tức thời v luôn trái dấu nhau
C. Công thức vận tốc tại thời điểm t : v =v0 +at B.
D. Vận tốc ban đầu v0 và gia tốc a cùng dấu thì chuyển động là nhanh dần đều
2/ Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Cho g=10m/s2 . Tốc độ của vật khi chạm đất là 30m/s.
a) Tính độ cao h, thời gian từ lúc vật bắt đầu rơi đến khi vật chạm đất.
b) Tính quãng đường vật rơi trong giây cuối cùng trước khi chạm đất.
1/ một vật được thả rơi tự do xuống mặt đất. sau khi rơi được 2 giây thì vât cách mặt đất 30m. lấy g=10 m/s^2. độ cao ban đầu của vật là
2/ ai người sử dụng một cây đòn để khiêng một cái máy có trọng lượng 1000N. biết vai người thứ nhất cách chiếc máy 0,8m và vai người thứ hai cách chiếc máy 1,2m. người thứ nhất chịu một lực có độ lớn bằng
3/ một ô tô có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều. kể từ lúc hãm phanh đến lúc ô tô dừng hẳn thì quãng đường mà ô tô đi được là 50m. tính độ lớn của lực hãm phanh?
Một vật được ném lên thẳng đứng từ mặt đất với tốc độ 20m/s. Lấy g = 10m/s2 và bỏ qua sức cản của không khí. Khoảng thời gian từ lúc ném đến khi chạm đất là bao nhiêu ?
I. Trắc nghiệm
1. Các công thức liên hệ giữa với tốc độ dài và tốc độ góc a hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là
A. v=ωr ; aht=v^2 r
B. V=ω/r ; aht=v^2/r
C. V=ωr ;aht=v^2/r
D. v=ωr ; aht=v/r
2. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kỳ T và giữa tốc độ góc ω với tần số f
A. ω=2π/t;ω=2πf
B.ω=2πT ω=2πf
C. ω=2πT ω=2π/f
D.ω=2π/T ; ω=2π/f
3. Đứng ở trái đất ta sẽ thấy
A. Mặt trời đứng yên trái đất quay quanh mặt trời
B. Mặt trời và trái đất đứng yên
C. Trái đất đứng yên mặt trời quay quanh trái đất
D. Mặt trời và trái đất chuyển động
4. Vận tốc của vật chuyển động đối với các hệ quy chiếu khác nhau .vậy v có tính
A. Tuyệt đối
B. Tương đối
C. Đẳng hướng
D. Biến thiên
5. Chỉ ra câu sai
A. Vận tốc tức thời của cđ thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian
B. Gia tốc của cđ thẳng bđ đều có độ lón ko đổi
C. Vecto gia tốc của cđ thẳng bđ đều có thể cùng chiều ngược chiều với vecto vận tốc
D. Trong chuyển động thẳng bđ đều quãng đường đi được trong những khoảng t bằng nhau thì bằng nhau
6. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của cđ rơi tự do của các vật
A.cđ theo phương thẳng đứng chiều từ trên xuống
B. Cđ thẳng nhanh dần đều
C.Tại một nơi và ở gần mặt đất mọi vật rơi tự do như nhau
D. Lúc t=0 thì t khác 0
7. Chuyển động nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều
A. Chuyển động của đầu vanh bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thảng nhanh dần đều
B. Chuyển động quay của trái đất quanh mặt trời
C. Cđ của điểm đầu cánh quạt trần khi quay ổn định
D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện
8. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất ở nơi có g v của vật khi rơi nữa quãng đường là
A. 2gh
B√2gh
C. Gh
D.√gh
II. Tự luận
1. Dùng 1 lò xo để treo vật có m=300g thì thấy lò xo dặn 1 đoạn 2 cm
Nếu treo 1 vật có m= 150g thì độ giãn của lò xo là bao nhiêu
2. Khi teo quả cân 300g vào lò xo dài 31cm khi treo thêm quả cân 200g nữa thì lò xo dài 32cm tính chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo
3. Một đu quay có bán kính r 20cm tốc độ dài của cabin là 10m/s
A. Tốc độ góc chu kỳ và tần số của cabin
B. Gia tốc hướng tâm của cabin
4. Trái đất và mặt trăng hút nhau với một lực bằng bao nhiêu ? Biết khoảng cách giữa trái đất là R=38 . 10^7 m khối lượng của mặt trăng là m= 1,37 . 10^22 kg khối lượng của TĐ là 6 .10^24 kg
Từ một đỉnh cao 25m ta ném một hòn đá theo phương nằm ngang với vận tốc v0 = 15m/s. Xác định:
a. Quỹ đạo của hòn đá
b. Thời gian chuyển động của hòn đá.
c. Khoảng cách từ chân tháp đến lúc chạm đất
Từ độ cao 60m một vật khối lượng 4kg được ném xuống mặt đất với vận tốc 10m/s. lấy g=10. chọn mốc thế năng tại vị trí ném
a) khi chạm đất, vận tốc của vật là bn?
b) tìm vị trí mà động năng bằng thế năng