|
Na2CO3 |
NaCl |
KHSO4 |
Ba(OH)2 |
Na2CO3 |
X |
X |
Có ↑ (CO2) |
↓ trắng (BaCO3) |
NaCl |
X |
X |
X |
X |
KHSO4 |
Có ↑ (CO2) |
X |
X |
↓ trắng (BaSO4) |
Ba(OH)2 |
↓ trắng (BaCO3) |
X |
↓ trắng (BaSO4) |
X |
- Chất khi tham gia phản ứng có thể tạo 1 pứ có thoát khí, 1 pứ có ↓ trắng : Na2CO3 hoặc KHSO4 (nhóm I).
- Chất khi tham gia phản ứng có thể tạo 2 pứ có ↓ trắng : Ba(OH)2.
- Chất không tham gia phản ứng nào: NaCl.
Ba(OH)2 + Na2CO3 →BaCO3↓ + 2NaOH
Na2CO3 + 2KHSO4 → Na2SO4 + K2SO4 + CO2↑ + H2O
Ba(OH)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2H2O
(Do KHSO4 là muối có tính axit mạnh nên có thể phản ứng với bazo và muối cacbonat.)
Lọc thu lấy 2 loại kết tủa trắng ở trong phản ứng trên. Lần lượt cho các chất ở nhóm I tác dụng với chúng.
|
↓ trắng (BaCO3) |
↓ trắng (BaSO4) |
Na2CO3 |
X |
X |
KHSO4. |
Có ↑ đồng thời ↓ trắng |
X |
Xét các chất trong nhóm I:
- Chất tham gia phản ứng mà sản phẩm xuất hiện đồng thời khí và kết tủa trắng : KHSO4.
- Chất ko tham gia phản ứng nào: Na2CO3.
BaCO3 + KHSO4 → K2SO4 + BaSO4↓ + CO2↑ + H2O
Na2CO3 | NaCl | KHSO4 | Ba(OH)2 | |
Na2CO3 | \(\times\) | \(\times\) | Phản ứng được nhưng không tạo ra gì đặc biệt | \(\downarrow\) BaCO3 |
NaCl | \(\times\) | \(\times\) | \(\times\) | \(\times\) |
KHSO4 | Phản ứng được nhưng không tạo ra gì đặc biệt | \(\times\) | \(\times\) | \(\times\) |
Ba(OH)2 | \(\downarrow\)BaCO3BaCO3 |
\(\times\) | \(\times\) | \(\times\) |
1 phản ứng, 1\(\downarrow\) |
Ko có gì |
1 phản ứng | 1 kết tủa |
Sau khi trích các chất ra ống thử rồi đổ như bảng trên
- Chất nào tạo ra 1 phản ứng và 1 kết tủa là Na2CO3
Na2CO3 + 2KHSO4 \(\rightarrow\) Na2SO4 + K2SO4 + SO2 + H2O
Na2CO3 + Ba(OH)2 \(\rightarrow\) BaCO3\(\downarrow\) + 2NaOH
- Chất nào không tạo ra gì và không có phản ứng lag NaCl
- Chất nào tạo ra một phản ứng là KHSO4
2KHSO4 + Na2CO3 \(\rightarrow\) Na2SO4 + K2SO4 + SO2 + H2O
- Chất nào tạo ra một kết tủa là Ba(OH)2
Ba(OH)2 + Na2CO3 \(\rightarrow\) BaCO3\(\downarrow\) + 2NaOH