Cho đa thức P = 2x(x + y - 1) + y2 + 1
a. Tính giá trị của P với x = -5; y = 3b. Chứng minh rằng P luôn luôn nhận giá trị không âm với mọi x, y
Cho đa thức
A = 5x2y- 3xy+ x4y2- 5x2y+ 2xy+ x2+ xy+ 1
a, Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức A tại x= -1; y= 1
b, Chứng tỏ rằng đa thức A luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của x, y
Cho đa thức :
f(x) = 2x3 - 3x4 + x2 - 6 + 6x
g(x) = -x4 + 4x2 - 4x3 - 6x + 8
h(x) = 2x + x3 - 3
a) Tính f(x) - g(x) + h(x)
b) Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của f(x) va h(x) nhưng không phải là nghiệm của
Cho \(A=\left|2x^4+3x^2+1\right|-\left|-2x^4-x^2-1\right|\)
Chứng tỏ rằng giá trị biểu thức A luôn luôn không âm \(\left(\forall x\right)\)
Chứng tỏ rằng đa thức sau không có nghiệm.
a) x^2 + 2x + 2 b) x^2 - 6x + 10 c) x^2 + 4x + 5 d) 2x^2 - 2x + 3
Câu 1:Tìm nghiệm của đa thức
a) x2 - 2x
b) x3 - 3x
Câu 2: Chứng tỏ rằng các đa thức sau không có nghiệm
a) x4 + 2x2 + 1
b) x2 + 2x +3
c) x2 + 6x +10
Cho f(x) = 4x2- 3x +1
g(x) = 3x2 -2x -3
a Tính f(x)-g(x)
b Chứng tỏ -4 không phải nghiệm của f(x)
chứng tỏ đa thức M(x)=x^4+2x^3+4x^2-1 vô nghiệm
cho 2 đa thức
f(x)= x² + 3x³ - 9\(x^5\) - 7 - 5x\(^7\) + 2x³ +3x²+ x\(^5\) - 4x²+3x\(^7\)
g(x)= 2x\(^5\) + 2x³ -7x\(^8\) - 2x\(^7\)+ x³ + 5x² - 5x\(^7\) + \(\frac{1}{2}\) -x\(^4\) -3x² - x\(^6\)
a) tính f(x) +g(x) ; f(x)-g(x) ; g(x) - f(x)
b) chứng tỏ rằng x=0 là 1 nghiệm của đa thức của g(x) nhưng ko phải là 1 nghiệm của đa thức f(x)