Chọn từ có cách phát âm khác khi thêm d,ed
1.A.kissed B.helped C.forced D.learned
2.A.lasted B.hoped C.walked D.booked
4.A.fifted B.talked C.punished D.stopped
5.A.worked B.enjoyed C.impressed D.laughed
6.A.played B.cooked C.examined D.called
10.A.filled B.landed C.suited D.wicked
11.A.concerned B.received C.attached D.concealed
14.A.killed B.invited C.relieved D.loved
15.A.decided B.poined C.believed D.educated
25.A.helped B.booked C.hoped D.waited
32.A.helped B.liked C.watched D.hated
33.A.needed B,worked C.stopped D.booked
42.A.finished B.looked C.naked D.stopped
43.A.decided B.prefered C.listened D.enjoyed
44.A.washed B.walked C.passed D.lasted
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ khác.
1. A. that B. thank C. think D. three
Cách làm bài chọn từ phát âm khác như thế nào??? Chỉ mình 1 vài cách với
Chọn từ có trọng âm khác từ còn lại:
A. examinee B. electronic C. scientific D. preparation
chọn từ có phát âm khác các từ còn lại 1a.cleaned b.carried c.lived d.visited 2a.books b. finishes c.beds d.cleans
Chọn từ có cách phát âm khác :
a. moved
b. stopped
c. booked
d. laughed
CẦN GIẢI THÍCH Ạ
Câu 1. Chọn từ (ứng với A hoặc B, C, D) có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại: A. addiction B. vast C. craft D. pasture
II. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có vị trí trọng âm khác với các từ còn lại( đánh dấu trọng âm từng từ )
6. A. habit B. garnish C. butter D. prefer
7. A. tourist B. healthy C. journey D. canteen
8. A. factor B. event C. complex D. tunnel
9. A. attraction B. delicious C. holiday D. important
10. A. typical B. example C. difficult D. favourite