\(\sin B=\cos C=\dfrac{AC}{BC}\)
\(\cos B=\sin C=\dfrac{AB}{BC}\)
\(\tan B=\cot C=\dfrac{AC}{AB}\)
\(\cot B=\tan B=\dfrac{AB}{AC}\)
\(\sin B=\cos C=\dfrac{AC}{BC}\)
\(\cos B=\sin C=\dfrac{AB}{BC}\)
\(\tan B=\cot C=\dfrac{AC}{AB}\)
\(\cot B=\tan B=\dfrac{AB}{AC}\)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 60mm, AC = 8cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B. Từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc C.
Cho tam giác ABC vuông tại a. Biết cosB=0,6 cm, hãy tính các tỉ số lượng giác của góc C
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết BH = 2cm , CH = 8cm . Tính các cạnh của tam giác ABC , tỉ số lượng giác của góc B
Bài 3 . Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=5cm ;BC=13cm .
a) Tính tỉ số lượng giác của góc ACB .
b) Vẽ hai phân giác BE, CF cắt nhau tại I. Tính AE,EC , AF,BF và số đo góc BIC .
c) Kẻ IH vuông góc AB ;IK vuông góc AC . Chứng tỏ rằng AHIK là hình vuông.
Bài 3 . Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=5cm ;BC=13cm .
a) Tính tỉ số lượng giác của góc ACB .
b) Vẽ hai phân giác BE, CF cắt nhau tại I. Tính AE,EC , AF,BF và số đo góc BIC .
c) Kẻ IH vuông góc AB ;IK vuông góc AC . Chứng tỏ rằng AHIK là hình vuông.
Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Biết AH = 6, BH = 4,5. a) Tính HC, AC. b) Tính các tỉ số lượng giác của góc C. c) Cho E, F là hình chiếu của H trên AB, AC.
chứng minh AB mũ 3 / AC mũ 3 =BE/CF
Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Biết AH = 6, BH = 4,5. a) Tính HC, AC. b) Tính các tỉ số lượng giác của góc C. c) Cho E, F là hình chiếu của H trên AB, AC.
chứng minh AB mũ 3 / AC mũ 3 =BE/CF
Bài 1: Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MK. Biết MN = \(\sqrt{5}\), NP = 3. Tính các tỉ số lượng giác của góc NMK.
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH = 14cm . BH : HC = 1 : 4 . Tính tỉ số lượng giác của góc B