B1: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + O2 - - -> CuO
a, cân bằng sơ đồ phản ứng
b, cho biết: Cu = 12,8
O2 = 3,2
Tính CuO ?
B2: Cân bằng các sơ đồ
a, Na2O + H2O - - ->NaOH
b, Na + H2O - - -> NaOH + H2
c, Cu + O2 - - -> CuO
d, Fe2O3 + Hcl - - -> Fecl3 + H2O
e, Fe2O3 + C - - -> Fe + CO2
g, CaCO3 + Hcl - - -> CaCl2 + Co2 + H2O
Nung a (g) Cu(NO3 )2 theo sơ đồ :
Cu(NO3)2 (r) ---->CuO(r) +O2(k)+ NO2(k)
Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch giảm 5.4(g) . Tính a
Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử/ phân tử các chất trong phương trình ?
a. N2 + O2 → NO
b. MgCl2 + KOH → Mg(OH)2 + KCl
Cho phản ứng :
Khí hiđrô + khí oxi ----> nước
Viết sơ đồ của phản ứng hóa học
Nhìn vế trái và vế phải của sơ đồ phản ứng trên và cho biết số nguyên tử của mỗi nguyên tố có bằng nhau hay không? Giải thích.
1.Đốt cháy hoàn toàn 9 gam kim loại Mg trong không khí thu được 15 gam magie oxit (MgO0. Cho rằng chỉ xảy ra phản ứng giữa Mg với oxi (O2) trong không khí
a) Viết PTHH của phản ứng hóa học xảy ra
b)Viết phương trình bảo toàn khối lượng
c)Tính khối lượng của oxi đã phản ứng
2.Cho sơ đồ các phản ứng sau
a)Na + O2 => NàO
b)P2O5 +H2O=>H3PO4
c)HgO=>Hg= O2
d)Fe(OH)3=>Fe2O3+H2O
e)NA2CO3 +CaCL2=>CaCO3+NaCL
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng
Viết các PTHH thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rõ đk phản ứng, nếu có )
P2O5 <- O2 -> Fe3O4 -> Fe -> H2 -> H2O -> H2SO4 -> Al2(SO4)3 -> NaOH
cho sơ đồ các phản ứng hóa học xảy ra
cho sơ đồ các phản ứng hóa học xảy ra
cho sơ đồ các phản ứng hóa học xảy ra