\(a)n_{H_2}=\dfrac{3,7185}{24,79}=0,15mol\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,15 0,3 0,15 0,15
\(m_{Fe}=0,15.56=8,4g\\ b)m_{FeCl_2}=0,15.127=19,05g\\ c)C_{M\left(HCl\right)}=\dfrac{0,3}{0,05}=6M\)
\(a)n_{H_2}=\dfrac{3,7185}{24,79}=0,15mol\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,15 0,3 0,15 0,15
\(m_{Fe}=0,15.56=8,4g\\ b)m_{FeCl_2}=0,15.127=19,05g\\ c)C_{M\left(HCl\right)}=\dfrac{0,3}{0,05}=6M\)
Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 50 ml dung dịch HCl .Phản ứng xong thu được 3,36 lít khí (đktc) . Viết phương trình hóa học .Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng .
Giải giúp mik với ạ
Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 50ml dung dịch HCl. Phản ứng xong, thu được 3,36 lít khí (đktc).
a) Viết pthh
b) tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng.
c) tìm nồng độ mol của dd HCl đã dùng.
Cho 1 khối lượng mạt sắt dư vào 200ml dung dịch H2SO4 loãng.phản ứng xong thu được 3,36 lít khí (đktc) a. Tính khối lượng math sắt đã tham gia phản ứng. b. Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng. c. Tính nồng độ của dung dịch thu được sau phản ứng.
Cho một Khối lượng mạt sắt vào 50 ml dung HCl 3M. PƯ xong thu được 3,36 lít khí(đktc).
a. Viết PTHH.
b. Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng.
c. Tính nồng độ mol của các dung dịch thu được sau phản ứng
Cho một lượng Magie dư vào 500ml dung dịch HCl phản ứng xong thu được 3.36 lít khí (đktc) a viết PTHH b tính khối lượng Mg đã tham gia phản ứng c tính nồng đọ mol của đe HCl đã dùng
Bài 8 : Cho m(g) kim loại Aluminium (Al) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch Hydrochloric acid HCI, thấy thoát ra 7,437 lít khí hydrogen (H2) ở đkc. a) Tính m b) Tính nồng độ mol dung dịch HCl cần dùng c) Tính nồng độ mol dung dịch muối thu được. . Biết thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể. Bài 9: Cho 8,4 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO phản ứng vừa đủ với m gam dung dịch hydrochloric acid (HCI) 3,65%, sau phản ứng thu được 2,479 lít khí hydrogen (H2) (ở đkc). a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. b) Tính m
Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 50 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong, thu được 3,36 lít khí (đktc).
a) Viết phương trình hóa học;
b) Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng
c) Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam kim loại Aluminum Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch hydrochloric acid HCl 14,6% thu được V lit khí hydrogen (đkc). a. Tính V. b. Tính khối lượng dung dịch HCl 14,6% cần dùng. c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối sau phản ứng.
Bài 3 : Cho 2,4 gam Magnesium (Mg) phản ứng hết với dung dịch Sulfuric acid H2SO4 10% a/ Tính khối lượng muối Magnesium sulfate (MgSO4 ) thu được. b/ Tính thể tích khí Hydrogen (H2 ) sinh ra (ở đkc).c/ Tính khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng.