a) Số mol khí H2 = 3,36 : 22,4 = 0,15 mol
a) Phương trình phản ứng:
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Phản ứng 0,15 0,3 0,15 ← 0,15 (mol)
b) Khối lượng sắt đã phản ứng:
mFe = 0,15 . 56 = 8,4 g
c) Số mol HCl phản ứng:
nHCl = 0,3 mol; 50 ml = 0,05 lít
Nồng độ mol của dung dịch HCl: CM,HCl = \(\dfrac{0,3}{0,05}\) = 6M
a) 3Fe + 6HCL -> 2FeCl3 + 3H2
3 6 2 3 ( mol)
0,15 0,3 0,1 0,15 (mol)
Đổi 50ml = 0,05l
b) nH2 = \(\dfrac{V}{22,4}\)= \(\dfrac{3,36}{22,4}\)=0,15 (mol)
mFe= n.M = 0,15 . 56 = 8,4 (g)
c) CM HCL = \(\dfrac{n_{ct}}{V_{dd}}\)=\(\dfrac{0,3}{0,05}\)= 6 (mol/l)
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2↑
Theo bài ta có:
nH2 = 3,36/22,4 = 0,15 (mol)
Theo PTHH ta có:
nFe = nH2 = 0,15 (mol)
=>mFe = 0,15 . 56 = 8,4 (g)
nFeCl2 = nH2 = 0,15 mol
CM dd FeCl2 = 0,15/0,05 = 3M
a) Theo bài ra ta có phương trình hóa học:
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
b) Theo phương trình hóa học, ta có:
nH2=V/22.4 = 3,36 /22,4=0,15 (mol)
Theo phương trình hóa học:
nFe = nH2 = 0,15 (mol)
=> mFe = n . M = 0,15 . 56 = 8,4 (g)
c) Đổi: 50(ml) = 0,05 (l)
Theo phương trình hóa học:
nHCl = 2nH2 = 0,3 (mol)
=> CMHCl = n/V = 0,3/0,05=6M (6 mol/l)