a: \(f\left(-2\right)=-2\cdot\left(-2\right)+5=4+5=9\)
f(-1)=2+5=7
f(0)=5
f(3)=-1
b: y=5 thì -2x+5=5
=>-2x=0
hay x=0
y=3 thì -2x+5=3
=>-2x=-2
hay x=2
y=-1 thì -2x+5=-1
=>-2x=-6
hay x=3
c: x và y không tỉ lệ thuận và cũng không tỉ lệ nghịch
a: \(f\left(-2\right)=-2\cdot\left(-2\right)+5=4+5=9\)
f(-1)=2+5=7
f(0)=5
f(3)=-1
b: y=5 thì -2x+5=5
=>-2x=0
hay x=0
y=3 thì -2x+5=3
=>-2x=-2
hay x=2
y=-1 thì -2x+5=-1
=>-2x=-6
hay x=3
c: x và y không tỉ lệ thuận và cũng không tỉ lệ nghịch
a, cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết khi x=2 thì y=5. Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x
b, hãy cho biết điểm A(3;9) có thuộc đồ thị hàm số y=3x không? Vì sao?
c,cho hàm số y=f(x)= x2-1. Tính f(4)
d, vẽ hàm số y=-2x
1 cho y tỉ lệ thuận vs x theo hệ số tỉ lệ là 0,2 và x tỉ lệ nghịch vs z theo hệ số tỉ lệ là 0,4
hỏi y tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch vs z theo hệ số tỉ lệ là bn ?
2 cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận vs nhau và khi x nhận các giá trị x1= 1 , x2 = 2 thì các giá trị tương ứng của y thỏa mãn 2y1 - 3y2= 20 . hãy biểu diễn y theo x
3 cho hàm số y = f(x) = ax+1
a) tìm a bik rằng f(-3)=5
b) vs a tìm đc ở câu a tính f(-0,3) , f(1,2)
: Cho hàm số y = f(x) = -2x + 3.
a) Tính f(-2); f(0); f(-\(\dfrac{1}{2}\)). b) Tìm các giá trị của x biết : f(x) = 5 ; f(x) = 1
Khoanh tròn câu đúng:
1.Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ \(\dfrac{-2}{3}\) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ:
A. \(\dfrac{2}{3}\)
B. \(\dfrac{-3}{2}\)
C. \(\dfrac{3}{2}\)
D. \(\dfrac{-2}{3}\)
2.Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 4 thì y = 6. Hệ số tỉ lệ k của x đối với y là:
A. k = \(\dfrac{2}{3}\)
B. k = \(\dfrac{3}{2}\)
C. k = -24
D. k = 24
3. cho hàm số y = f(x) = 3x2 -1. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. f(1) = -2
b. f(0) = 1
c. f(-1) = 2
d. f(2) = 13
4. Điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = x - 2
a.(0;1)
b. (1;0)
c. (3;1)
d. (-3;1)
5. Đồ thị hàm số y = 2x nằm trong các góc phần tư:
a. I và II
b. I và III
C. II và IV
d. I và IV
6. Gỉa sử A là điểm thuộc đồ thị hàm số y = 3x +1. Nếu hoành độ của điểm A là 1 thì tung độ của điểm A là :
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Cho hàm số y = f(x) = 2x - 1
a) Tính: f(1); f(-1); f(0); f(2)
b) Lập bảng các giá trị tương ứng của x và y
c) Qua bảng hãy viết các cặp giá trị tương ứng của x và y (và đặt tên điểm A; B; C; D)
Bài 1: cho x và y là 2 đại luợng tỉ lệ nghịch với nhau,kia x=\(\dfrac{1}{4}\)thì y=\(\dfrac{-1}{2}\).Hãy biểu diễn y theo x
Bài 2: cho hàm số y=f(x)=-1,5x
a) vẽ đồ thị hàm số đã cho (em tự làm)
b) tính f(2);f(\(-\dfrac{1}{3}\))
c) điểm C(3;-2); D(-1;1,5) có thuộc đồ thị hàm số ko?
Bài 3 số học sinh giỏi,khá,trung bình của khối 7 tỉ lệ thuận với các só 2,5,6.Tổng số học sinh giỏi và khá nhiều hơn số học sinh trung bình là 45 em.tính số học sinh giỏi,khá,trung bình của khối 7
Bài 4: cho x và y là hai đại luợng tỉ lệ nghịch theo hệ số -3,y và z là hai đại luợng tỉ lệ nghịch theo hệ số -2. chứng tỏ rằng z tỉ lệ thuận với x
viết công thức của hàm số y=f(x) biết rằng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số a=12 a,tìm x để f(x)=4 ; f(x)=0 b, CMR: f(-x)=-f(x)
Cho hàm số y=f =-4x+3 Giá trị của hàm số khi x = 2x là A)f=-4 B)f=-5 C)f=-6 D)f=-7
Cho bảng (1):
x | -2 | -1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 6 |
y | -6 |
a) Điền các số vào chỗ trống trong bảng (1) để y tỉ lệ thuận với x. Viết hàm số f(x) cho liên hệ giữa y và x.
b) Vẽ đồ thị của hàm số f(x)
c) Điền các số vào chỗ trống trong bảng (1) để y tỉ lệ nghịch với x. Viết hàm số g(x) cho liên hệ giữa y và x.
d) Tìm giá trị của x để f(x) = g(x).