f(-1) = \(\dfrac{3}{2}.-1=-\dfrac{3}{2}\)
f(-2) = \(\dfrac{3}{2}.2=3\)
f(-4) = \(\dfrac{3}{2}.-4=-6\)
f(-1) = \(\dfrac{3}{2}.-1=-\dfrac{3}{2}\)
f(-2) = \(\dfrac{3}{2}.2=3\)
f(-4) = \(\dfrac{3}{2}.-4=-6\)
cho ham so \(y=-\dfrac{1}{3}x\)
a, ve do thi cua ham so
b, trong cac diem M(-3;1); (6;2); P(9;-3)diem nao thuoc do thi ham so (khong ve cac diem do)
: Cho hàm số y = f(x) = -2x + 3.
a) Tính f(-2); f(0); f(-\(\dfrac{1}{2}\)). b) Tìm các giá trị của x biết : f(x) = 5 ; f(x) = 1
Cho hàm số giá trị tuyệt đối: y=f(x)=|3x-1|
a/Tính f(-2) ; f(2) ; f(-1/4) ; f(1/4)
b/Tìm x,biết f(x)=10 ; f(x)= -3
Bài 1 : Cho hàm số : y = f(x) = 5x - 3
Tìm x biết f(x) = 0 ; f(x) = 1 ; f(x) = -2010 ; f(x) = 2011
Bài 2 : Cho hàm số : y = f(x) = ax - 3 . Tìm a biết f(3) = 9 ; f(5) = 11 ; f(-1) = 6
Bài 3 : Cho hàm số y = f(x) = ( a + 2 )x-3a + 2 / Tìm a biết f(3) = 9 ; f(5) = 11 ; f(-1) = 6
Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=3x^2-7\)
a/Tính f(-1) ; \(f\left(\dfrac{1}{5}\right)\)
b/Tìm x để f(x) = \(-6\dfrac{2}{3}\)
Cho hàm số y = f(x) = \(\left|1-x\right|+2\)
a/Tính f(- 1) ; \(f\left(\dfrac{3}{2}\right)\)
b/Tìm x biết f(x) = 5
Cho đồ thị hàm số y=f(x) =2.x
a) Vẽ đổ thị hàm số
b) Tính f( -3/2) ; f(-0,5) ; f(-1/4) ; f(-3/8)
c) Tìm các giá trị của x khi y=2 , y =-1/4
cho hàm số y=f(x)=\(\dfrac{5}{x-1}\)
1/ tìm giá trị của x sao cho hàm số y=f(x) được xác định
2/ tính f(-2); f(\(\dfrac{1}{3}\))
3/ tìm x để y = -1; y=1; y=\(\dfrac{1}{5}\)
Bài 1 : Cho hàm số : y = f(x) = x^2 + 1
Tính f(0) ; f(1) ; f(-1) ; f(2) ; f(-2) ; f(1/2) ; f(-1/2) ; f(3/2) ; f(-