\(\left\{{}\begin{matrix}y=2x-7=3\Rightarrow2x=10\Rightarrow x=5\\y=2x-7=5\Rightarrow2x=12\Rightarrow x=6\\y=2x-7=-6\Rightarrow2x=1\Rightarrow x=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\left\{{}\begin{matrix}y=2x-7=3\Rightarrow2x=10\Rightarrow x=5\\y=2x-7=5\Rightarrow2x=12\Rightarrow x=6\\y=2x-7=-6\Rightarrow2x=1\Rightarrow x=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
Hàm số \(y=f\left(x\right)\) được cho bởi công thức \(y=3x^2-7\)
a) Tìm giá trị của x tương ứng với các giá trị của y lần lượt bằng: \(-4;5;-6\dfrac{2}{3}\)
Helpppppppppppppppppppp
cho các hàm số
a, y=f(x)= 3x^2+x+1
tính f(1) f(-1\3) f(2\3) f(-2) f(-4\3)
b, y=f(x)= |2x-9|-3
tính f(2\3) f(-5\4) f(-5) f(4) f(-3\8)
c, y=2x^2-7 lập bảng các 9 trị tương ứng của y khi
x=0 x=-3 x= -1\2 x=2\3
Cho hàm số y = f(x) xác định bởi công thức : y = f(x) =\(\dfrac{2}{3}\)x+6
Tính các giá trị của x tương ứng với giá trị của y = 5, y = –4
Cho hàm số y=5x-1. Lập bảng các giá trị tương ứng của y khi x =-5; -4; -3; -2; 0; 1/5
Cho hàm số y = f(x) xác định bởi công thức : y=f(x)= \(\dfrac{2}{3}\)x +6
a) Điền vào bảng các giá trị tương ứng của x và y.
x | –3 | –1 |
|
| 4 | 6 |
y |
|
| 6 | 8 |
|
|
cho hai hàm số y = f[x] = x+1 và y = g[x] = x+\(\sqrt{\frac{4}{25}}\) . Tìm giá trị của hàm số y= f[x] để f[x] = g[0]
Cho hàm số \(y=5x-1\)
Lập bảng các giá trị tương ứng của y khi :
\(x=-5;-4;-2;0;\dfrac{1}{5}\)
Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=5-2x\)
a) Tính \(f\left(-2\right),f\left(-1\right),f\left(0\right),f\left(3\right)\)
b) Tính các giá trị của \(x\) tương ứng với \(y=5;3;-1\)
Hàm số y = f(x) được cho bởi các công thức sau. Tìm giá trị của x để vế phải của công thức có nghĩa.
a) y = \(\dfrac{2x}{\left|x\right|-2}\)
b) y = |x| + |x - 1|
c) y = \(\dfrac{2x}{1-x}-\dfrac{1}{2x+1}\)