Thu gọn và sắp xếp các hạng tử theo luỹ thừa giảm dần của biến. Tìm bậc, hệ số tự do, hệ số cao nhất của đa thức.
a) A(x) = \(x^7-2x^6+2x^3-2x^4-x^7+x^5+2x^6-x+5+2x^4-x^5\)
b) B(x) = \(-3x^5+4x^4-2x+\dfrac{1}{2}-2x^4+3x-x^5-2x^4+\dfrac{5}{2}+x\)
c) C(y) = \(5y^2-2\left(y+1\right)+3y\left(y^2-2\right)+5\)
Cho đa thức : A= \(31x^2\)\(y^3\)\(-2xy^3+\dfrac{1}{4}x^2y^2+2\) và
B=\(2xy^3+\dfrac{3}{4}x^2y^2-31x^2y^3-x^2-5\)
a . tính A+B và A-B
b. Tính giá trị của đa thức A + B tại x=6 và y=\(\dfrac{-1}{3}\)
c. Tìm x,y E Z để A+B = -4
Thu gọn và sắp xếp các số hạng của đa thức theo lũy thừa tăng của biến. Tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do :
a) \(x^7-x^4+2x^3-3x^4-x^2+x^7-x+5-x^3\)
b) \(2x^2-3x^4-3x^2-4x^5-\dfrac{1}{2}x-x^2+1\)
Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến:
a) A(x)=x²-2x³+.3x²-6x+1/3-7x+6x²+2/3+3x⁴
b) B(x)=-x⁴+2x-1+2x⁴+3x³+2-x
cho đa thức
A= 2x2y2- 3x5y+x2y2+1
B=2x2y3+3x2y2-x2y2+2
tính 2A-{B-[A-(-4B)]}
Bài 1: Cho đa thức P(x)= 2 + 3x - x^3 + 4x^2 - 2x^2 - x^5 + 6x^5 + 5x^4
a) Hãy thu gọn và sắp xếp đa thức P(x) theo tùy thưad giảm của biến
b) Chỉ ra các hệ số khác 0 của P(x)
Bài 2: Tính giá trị của đa thức Q(x) = x^2 - 6x + 9 tại x = 2 và tại x = -2
xét hai đa thức A = 7y2 - 3y + \(\frac{1}{2}\) và B = 2x5 - 3x + 7x3 + 4x5 +\(\frac{1}{2}\)
chỉ rõ số biến và số hạng tử của mỗi đa thức
Tìm bậc của mỗi đa thức
cho các đa thức A= -x2y2 + 7x - 3x2y + 4xy + 2yx2 - 5x-4
B= 2xy + 3 - 6x2y - 3xy + 2x +1 -(xy)2
C= 4(x-1) + 2x(xy2-y) + y(x2-x) - x(xy+3)
a) thu gon và tìm bặc của A,B,C
b) tính A+B+C,A+B-C,2A-B+C
Thu gọn các đa thức sau và sắp xếp theo lũ thừa giảm của biến :
a) \(x^5-3x^2+x^4-\dfrac{1}{2}x-x^5+5x^4+x^2-1\)
b) \(x-x^9+x^2-5x^3+x^6-x+3x^9+2x^6-x^3+7\)