Thay x=2 và y=0 vào (d2), ta được:
m+1=0
hay m=-1
Thay x=2 và y=0 vào (d2), ta được:
m+1=0
hay m=-1
(1,5đ) Cho hai đường thẳng
( d1 ): y=x-3 và ( d2 ):y=-1/2x
a. Vẽ (d1) và (d2) trên cùng hệ trục tọa độ.
b. Tìm điểm M trên (d1) có hoành độ bằng 1.
c. Viết phương trình đường thẳng (d3) vuông góc với (d2) và cắt (d1) tại M.
Bài 1: Cho hai đường thẳng (d1):y = -2x + 1 và (d2):y = (2m - 3)x + 3 - m. Tìm m để (d1) cắt (d2) tại điểm có tung độ bằng 3.
Cho đường thẳng (d1): y=(m-1)x+m-2 và đường thẳng (d2): y=-2x+3. Tìm giá trị của m để hai đoạn thẳng (d1) và (d2) song song với nhau
Câu 1: Cho đường thẳng (d1): y= (m-1)x+m-2 và đường thẳng (d2): y= -2x+3. Tìm giá trị của m để hai đường thẳng (d1) và (d2) song song với nhau
Câu 2: Cho (P): y= ax2 và hai điểm A (2;3), B(-1,0)
a) Tìm a biết rằng (p) đi qua M(1,2). Vẽ (P) với a vời tìm được
b) Tìm phương trình đường thẳng AB và tìm giao điểm của AB với (P)
(mink đag cần gấp)
Câu 1: Cho đường thẳng (d1): y= (m-1)x+m-2 và đường thẳng (d2): y= -2x+3. Tìm giá trị của m để hai đường thẳng (d1) và (d2) song song với nhau
Câu 2: Cho (P): y= ax2 và hai điểm A (2;3), B(-1,0)
a) Tìm a biết rằng (p) đi qua M(1,2). Vẽ (P) với a vời tìm được
b) Tìm phương trình đường thẳng AB và tìm giao điểm của AB với (P)
(mink đag cần gấp)
Tìm m để đường thẳng (d1): y = (m2 + 1)x + 2m + 1 cắt đường thẳng (d2): y = 2x -1 tại A có tung độ = 3
cho đường tròn tâm o đường kính ab=2r gọi d1 và d2 là các tiếp tuyến của o tại a và b i là trung điểm của đoạn thẳng oa.e là điểm thay đổi trên đường tròn tâm o đường thẳng d đi qua e và vuông góc với đường thẳng ei cắt d1 và d2 lần lượt tại m và n chứng minh tứ giác amei nội tiếp và chứng minh ib×ne=3ie×nb
định m để 3 đường thẳng đồng quy: (d1) mx + y = m² + 1 (d2) (m + 2).x - (3m + 5).y = m - 5 (d3) (2 - m).x - 2y = -m² + 2m - 2
cho ba đường thẳng d1:y=-x+2; d2:y=2x+2; d3:y= 3x+2 chứng minh rằng d1;d2;d3 đồng quy