cho các đa thức:
A=4x^2-5xy+3y^2 ; B=3x+2xy+y^2
C=-x^2+3xy+2y^2
tính A+B+C; B-C-A;C-A-B
Cho các đa thức:
\(A=4x^2-5xy+3y^2\)
\(B=3x^2_{ }+2xy+y^2\)
\(C=2y^2+3xy-x^2\)
Tính :
a, A + B + C
b, B - C - A
c, C - A - B
cho các đa thức:
A=4x\(^2\)-5xy+3y\(^2\)
B=3x+2xy+y\(^2\)
C=-x\(^2\)+3xy+2y\(^2\)
tính A+B+C ; B-C-A ; C-A-B
Cho đa thức:
A=3x^5y-1/3xy^4+3/4x^2y^3-1/2x^5y+2xy^4-x^2y^3
B=1/4x^2-(5/2x-7/5x^2-1)+(5/2x-1-1/2x)
a) Thu gọn đa thức A và B
b) Tính giá trị của A tại x=3,y=-2
c) Chứng tỏ x=10/33 là nghiệm của đa thức B
Cho đa thức: A = x2-5xy+5y2-3x+18y và B = -x2+3xy-y2-x-7
a) Tìm đa thức C sao cho A-C=B
b) Tính giá trị của đa thức C tìm được ở trên khi x-y=4
Tính tổng các đa thức sau:
a)A=x^2y-xy^2+3x^3
B=xy^2+x^2y-2x^3-1
b)P=2x^2-3xy+4y^2
Q=3x^2+4xy-y^2
R=x^2+2xy+3y^3
Tính P-Q+R
c)K=3x^2+2xy-2y^2
M=3y^2-2xy-x^2
Chứng tỏ K+M luôn nhận giá trị không âm với mọi x,y
Bài 1 : cho hai đa thức :
M = \(x^2y+xy^2-5x^2y^2+x^3\)
N = \(x^3+xy+3xy^2-x^2y+x^2y^2\)
a) Tính M + N
b) Tính M - N ; N - M
Bài 2 : cho các đa thức :
A = \(x^2-2x-y^2+3y-1\)
B = \(-2x^2+3y^2-5x+y+3\)
C = \(3x^2-2xy+7y^2-3x-5y-6\)
Tính :
a) A + B - C
b) A - B + C
c) -A + B + C
Cho hai đa thức:
A = \(7x^2y^3-6x^4+5x^3y-1\)
B = \(-x^3y-7x^2y^3+5-xy^4\)
Tính A+B
b) Tìm đa thức P +(3x2 - 4 +5x) = 3x2 - 4x
c) Tìm nghiệm của đa thức P
cho đa thức:
A= x^2 - 3xy - y^2 + 2x - 3y + 1
B = - 2x^2 + xy + 2y^3 - 3 - 5x + y
C = 7y^2 + 3x^2 - 4xy - 6x + 4y +5
tính A+B+C; A-B+C;A-B-C rồi xác định Bậc của đa thức đó