Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng \(\left(d_1\right):y=\left(m^2+1\right)x-2\) và \(\left(d_2\right):y=\left(m+3\right)x-m-2\) (m là tham số). Tìm m để \(\left(d_1\right),\left(d_2\right)\) cắt nhau tại \(M\left(x_M;y_M\right)\) thỏa \(A=2020x_M\left(y_M+2\right)\) đạt giá trị nhỏ nhất.
Cho hàm số y=-x+3 \(\left(d_1\right)\) và y=3x-1 \(\left(d_2\right)\)
a, Vẽ \(\left(d_1\right)\) và \(\left(d_2\right)\)
b, Tìm tọa độ giao điểm \(d_1\) và \(d_2\)
c, Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm (2;-5) và song song với \(d_1\)
Cho hai đường thẳng: \(\left(d_1\right):y=2x-4\) và \(\left(d_2\right):y=-x-1\)
a, Vẽ hai đường thẳng \(\left(d_1\right)\) và \(\left(d_2\right)\) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy
b, Tìm tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng \(\left(d_1\right)\) và \(\left(d_2\right)\) bằng phép tính
c, Gọi B là giao điểm của đường thẳng \(\left(d_1\right)\) với trục Ox, C là giao điểm của đường thẳng \(\left(d_2\right)\) với trục Ox. Tìm tọa độ các điểm B, C. Tính diện tích tam giác ABC.
Cho hai đường thẳng: \(\left(d_1\right):y=2x-4\) và \(\left(d_2\right):y=-x-1\)
a, Vẽ hai đường thẳng \(\left(d_1\right)\) và \(\left(d_2\right)\) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy
b, Tìm tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng \(\left(d_1\right)\) và \(\left(d_2\right)\) bằng phép tính
c, Gọi B là giao điểm của đường thẳng \(\left(d_1\right)\) với trục Ox, C là giao điểm của đường thẳng \(\left(d_2\right)\) với trục Ox. Tìm tọa độ các điểm B, C. Tính diện tích tam giác ABC.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng \(\left(d_1\right):y=2x+m;\left(d_2\right):y=\left(m^2+1\right)x-1\) (Với m là tham số)
a) Tìm m để d1 cắt Ox ở A, cắt Oy ở B (A và B khác O) sao cho \(AB=2\sqrt{5}\)
b) Tìm tọa độ giao điểm C của d1 và d2 khi m=2
Cho hai đường thẳng: \(y=\left(k-3\right)x-3k+3\left(d_1\right)\) và \(y=\left(2k+1\right)x+k+5\left(d_2\right)\)
Tìm các gt của k để:
a. \(\left(d_1\right)\) và \(\left(d_2\right)\) cắt nhau.
b. \(\left(d_1\right)\) và \(\left(d_2\right)\) cắt nhau 1 điểm trên trục tung.
c. \(\left(d_1\right)\) và \(\left(d_2\right)\) song song với nhau.
d. \(\left(d_1\right)\) và \(\left(d_2\right)\) vuông góc với nhau.
e. \(\left(d_1\right)\) và \(\left(d_2\right)\) trùng nhau.
Cho \(\left(P\right):y=2x^2\) và \(\left(d\right):y=mx+2m\)
a) Tìm m để \(\left(P\right),\left(d\right)\) chỉ tồn tại duy nhất một giao điểm. Tìm giao điểm đó.
b) Cho \(\left(d_1\right)\) song song với \(y=4x+5\) và cắt đường thẳng \(y=2x+4\) tại điểm \(A\left(x,x+7\right)\) \(\). Khi này tìm giao điểm của \(\left(d\right),\left(d_1\right)\) với m ở câu a.
c) Cho \(\left(d_2\right):y=Kx+2K+1\) và \(\left(d_3\right):y=2Lx+L-2\) . Tìm L,K để ba đường thẳng \(\left(d_1\right),\left(d_2\right),\left(d_3\right)\) đồng quy.
Cho đồ thị \(\left(P\right):y=2x^2\) và \(\left(d\right):y=2x+4\)
a) Vẽ \(\left(P\right)\) và \(\left(d\right)\) trên hệ trục toạ độ. Và tìm giao điểm của chúng.
b) Cho đường thẳng \(\left(d_1\right)\) đi qua O và điểm \(A\left(-16,2\right)\). Xác định đường thẳng \(\left(d_2\right)\)vuông góc với \(\left(d_1\right)\) và cắt \(\left(P\right)\) tại điểm có tung độ bằng 5 lần hoành độ. Khi này tìm giao điểm của \(\left(d\right)và\left(d_2\right)\).
Cho các đường thẳng: \(\left(d_1\right)\) : \(y=\left(m-1\right)x\)
\(\left(d_2\right)\) : \(y=3x-1\)
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng \(\left(d_1\right)\) và \(\left(d_2\right)\)
a) Song song với nhau
b) Cắt nhau
c) Trùng nhau