Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp chất hữu cơ Y chứa C; H; O cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 thu được khí CO2 và hơi nước với thể tích bằng nhau. Xác định CTPT của Y biết PTK của Y = 88 (các khi đo ở đktc)
Đốt cháy hoàn toàn 0,72 gam 1 hợp chất hữu cơ A chỉ thu được co2 và hơi nước dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào 250ml dung dịch ca(oh)2 0,12 M thì thu được 1 g kết tủa. Sau phản ứng bình chứa tăng thêm 3,28 gam. tìm CTPT của A . Biết rằng 2,16 gam hơi chất A chiếm thể tích bằng thể tích của 0,96 gam o2 trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất
Đốt cháy hoàn toàn 1,8 gam hợp chất hữu cơ A (chứa C,H,O) thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,08 gam H2O.
a) Tính thành phần trăm của các nguyên tố trong A
c) Tìm công thức phân tử của A. Biết tỉ khối hơi của X so với khí oxi bằng 5,625
Bài 1: Đun nóng 0,1 mol một este no,đơn chức mạch hở XZ với 30 ml dd hidroxit kim loại kiềm M có nồng độ 20% (D=1,2g/ml) . Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn ,cô cạn dd thu được chất rắn khan Y, hh hơi Z .ngưng tụ toàn bộ phần hơi Z thu được 33,4 gam chất lỏng T . Nung nóng chất rắn khan Y trong oxi dư đến khi xảy ra hoàn toàn thu được 9,54 g M2CO3 và 8,26 gam hh gồm CO2 và hơi nước . Xác định công thức phân tử của X
Bài 2: Hỗn hợp X gồm metan , etilen và propin (CH=C-CH3) có tỷ khối hơi so với khí Heli bằng 8,5. Đốt cháy hoàn toàn V(l) hh X bằng khí oxi ,sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dd Ca(OH)2. Sau pứ thấy xuất hiện 6,25 g kết tủa và khối lượng dd sau pứ tăng 12,46 gam so với khối lượng dd Ca(OH)2 ban đầu . V=?
Bài 3:Hoàn thành 5 phương trình theo sơ đồ sau
A+? →Na2SO4+?
Biết 6 gam A tác dụng với dd BaCL2 dư thì thu được 11,65 gam kết tủa
Bài 4:Cho hỗn hợp gồm metan và hidrocacbon .Đốt cháy hoàn toàn 1(l) hh này cần 3,05(l) O2 và cho 1,7 (l) CO2 cùng điều kiện
a) Cm hidrocacbon trên là đồng đẳng của metan
b) Tỉ khối hidrocacbon trên so với khí Heli bằng 7,5 . Suy ra công thức phân tử của hidrocacbon
Bài 5:Cho M là kim loại tạo ra 2 muối MClx ,MCly và tạo ra 2 oxit MO0,5x;M2Oy có thành phần về khối lượng của Clo trong 2 muối có tỉ lệ 1:1,173 và của oxi trong 2 oxit có tỉ lệ 1:1,352
a) Xác định tên kim loại M và CTHH các muối , các oxit của kim loại M
b) Viết các phương trình phản ứng khi cho M tác dụng ll với MCly;H2SO4 đặc,nóng
MỌI NGƯỜI GIÚP VỚI MÌNH ĐANG CẦN GẤP !!!
1.Nung m gam hỗn hợp A gồm FeS và FeS2 kín chứa không khí gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn B và hỗn hợp khí C có thành phần thể tích: N2 = 84,77%; SO2 = 10,6% còn lại là O2. Hòa tan chất rắn B bằng dung dịch H2SO4 vừa đủ, dung dịch thu được cho tác dụng với Ba(OH)2 dư. Lọc lấy kết tủa, làm khô ,nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được 12,885 gam chất rắn.
a. Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b. Tính m và thành phần phần trăm khối lượng về các chất trong hỗn hợp A.
2. Hỗn hợp khí X được tạo thành khi trộn lẫn 4V lít CH4 với V lít một hiđrocacbon A. đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X thu được hơi H2O và CO2 có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 6.75:11. Trộn lẫn m gam CH4 với 1,75m gam hiđrocacbon A được hỗn hợp Y . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được khí CO2 và hơi H2O có tỉ lệ thể tích tương ứng là 3:4. Thể tích các khí và hơi đo cùng điều kiện.
a. Xác định công thức phân tử của hiđrocacbon A.
b. Viết công thức cấu tạo có thể của A.
Biết 11,2 lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm hiđro và metan (CH4) có tỉ khối so với oxi là 0,325. Đốt hỗn hợp với 28,8 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nước ngưng tụ hết được hỗn hợp khí Y.
a. Viết phương trình hoá học xảy ra. Xác định % thể tích các khí trong X.
b. Xác định % thể tích và % khối lượng của các khí trong Y.
Phân tích a gam chất hữu cơ A thu được m gam CO2 và n gam H2O. Biết:
m=\(\frac{22n}{9}\) và a= \(\frac{15}{31}\)(m+n)
a) Tìm công thức nguyên của A
b) Tìm công thức phân tử A. Biết tỉ khối hơi của A đối với khí oxi là d nằm trong khoảng 1<d<2
Cho 44 gam hỗn hợp muối natri hidrosunfit và natri hidrocacbonnat phản ứng hết với dd axit sunfuric loãng, thu được hh khí A và 35,5 g muối natri sunfat duy nhất. Trộn hh A với oxi thu được hh khí B có tỉ khối với hiđro là 21. Dẫn hh khí B qua xúc tác V2O5 , sau phản ứng thu được khí C gồm 4 chất có tỉ khối với hiđro là 22,252.
Tính thành phần % thể tích khí SO3 trong hh C