Cho a > 0 , b > 0 và \(\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}=1\) . Chứng minh rằng: \(\sqrt{a+b}=\sqrt{a-1}+\sqrt{b-1}\)
Cho a,b,c > 0 và ab+bc+ca=1 Chứng minh \(\sqrt{a^2+1}+\sqrt{b^2+1}+\sqrt{c^2+1}\le2\left(a+b+c\right)\)
Cho a,b,c>0. Chứng minh: \(\dfrac{\sqrt{a}}{\sqrt{a}+\sqrt{b}}+\dfrac{\sqrt{b}}{\sqrt{b}+\sqrt{c}}+\dfrac{\sqrt{c}}{\sqrt{c}+\sqrt{a}}>1\)
bà 1 rút gọn biểu thức :\(\sqrt{9ab}\) + 7\(\sqrt{\dfrac{a}{b}}\) - 5\(\sqrt{\dfrac{b}{a}}\) - 3ab \(\sqrt{\dfrac{1}{ab}}\)
bài 2 :cho a>0,b>0 chứng minh : \(\dfrac{a^2b}{a-b}\).\(\sqrt{\dfrac{8\left(a^2-2ab+b^2\right)}{75a^4b}}\) = \(\dfrac{2}{15}\) .\(\sqrt{6b}\)
Chứng minh rằng: \(\left(1+\dfrac{a+\sqrt{a}}{\sqrt{a}+1}\right)\left(1-\dfrac{a-\sqrt{a}}{\sqrt{a}-1}\right)=1-a\) với a\(\ge\)0; a\(\ne\)1
cho Q\(=\)(\(\frac{\sqrt{a}+3}{a+2\sqrt{a}+1}\)- \(\frac{\sqrt{a}-2}{a-1}\)).\(\frac{\sqrt{a}+1}{\sqrt{a}}\)
chứng minh \(\forall\)a sao cho a<a<1 thì Q<0
So sánh
1, \(\sqrt{25+9}\) và \(\sqrt{25}+\sqrt{9}\) . Với a> 0 , b > 0 chứng minh \(\sqrt{a+b}< \sqrt{a}+\sqrt{b}\)
2. \(\sqrt{25-16}\) và \(\sqrt{25}-\sqrt{16}\) . Với a>b>0 chứng minh \(\sqrt{a-b}>\sqrt{a}-\sqrt{b}\)
Cho a,b,c >0 thỏa mãn biểu thức a+b+c=1
Chứng minh rằng: \(\sqrt{a+bc}+\sqrt{b+ac}+\sqrt{c+ab}\le2.\)
Cho biểu thức \(A=\left(\frac{1}{a-\sqrt{a}}+\frac{1}{\sqrt{a}-1}\right):\frac{\sqrt{a}+1}{a-2\sqrt{a}+1}\)( với a>0 và a≠1 )
a/ Rút gọn biểu thức A.
b/ Chứng minh rằng A<1 với mọi a>0 và a≠1.
c/ Tìm a để A= \(\frac{1}{2}\)