Cho E = { x∈R | 1 ≤ x < 7}
A= { x∈R | (x2-9)(x2 – 5x – 6) = 0 }
B = { x∈R | x là số nguyên tố ≤ 5}
a) Chứng minh rằng B ⊂ E
b) Tìm \(C_EB;C_E\left(A\cap B\right)\)
Chất điểm chuyển động có phương trình tọa độ sau: (trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây)
a. x=5+4(t+10), (m)
b. x=-5t, (m)
c. x=-100+2(t-5), (cm)
d. x= t-1, (m)
Xác định tọa độ ban đầu, thời điểm ban đầu và vận tốc của chất điểm? Tìm vị trí của chất điểm khi nó đi được 5 giây, 10 giây, 1 phút 30 giây?
2.1 _ Hãy xác định tọa độ ban đầu,thời điểm ban đầu, vận tốc và chiều chuyển động của chất điểm cho bởi các phương trình sau: a) x=10t(cm;s) d) x=60-72t(km;h) b) x=-5t(m;s) c) x=20+10t(m;s) e/ x=-40+10t(m;s) f/ x=10+18(t+ 1 2 )(km;h) 2.2 _ Một máy bay chở hành khách có vận tốc 600 km/h khởi hành từ sân bay A đến sân bay B, trên đường bay dài 1800 km. Coi chuyển động của máy bay là thẳng đều. a) Tính thời gian bay? b) Để đến sớm hơn dự tính 20 phút thì máy bay phải tăng hay giảm vận tốc bao nhiêu? c) Nếu bay với vận tốc 500 km/h thì thời gian bay tăng hay giảm bao nhiêu? Ds: 3h; 675km/h; 3,6h 2.3 _ Một xe chạy % quãng đường đầu với vận tốc 30km/h, % đoạn đường kế tiếp với vận tốc 20km/h, phần còn lại với vận tốc 10km/h. Tìm tốc độ trung bình của xe trên cả đoạn đường. 2.4 _ Một xe chạy trong 4h: 2h đầu xe chạy với vận tốc 40km/h; 1,5h kế tiếp với vận tốc 50km/h và thời gian còn lại với vận tốc 35 km/h . Tìm tốc độ trung bình của xe trong suốt thời gian chứ? 2.5 Lúc 6h, một xe chuyển động thẳng đều từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 200km trong thời gian 4h. Lấy A làm gốc, mốc thời gian lúc 6h. a) Tính vận tốc của xe? Vẽ đồ thị vận tốc? b) Lập phương trình tọa độ của xe? Vẽ đồ thị tọa độ - thời gian? c) Lúc 9h, xe dot sigma v l trí nào? Đi được quãng đường bao nhiêu? d) Xe cách A 120km lúc mấy giờ? Khoảng thời gian đi bằng bao nhiêu? 2.6 _ Hai ôtô xuất phát cùng một lúc từ hai điểm A và B cách nhau 15km, chỗ cùng chiều từ A đến B với vận tốc lần lượt 60km/h và 50km/h. Gốc tại A, chiều dương từ A→B. a) Lập ptcđ hai xe? b) Tìm vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau? c) Tìm khoảng cách hai xe sau lh chđ? d) Tìm các thời điểm khi khoảng cách hai xe là 3km?
Phương trình chuyển động của 2 chất điểm A, B: xA = 10 + 20t, xB = 80 - 10 (t-1) ( x đo bằng m và t đo bằng giây )
a) Nhận xét về tính chất chuyển động của 2 chất điểm trên
b) Sau bao lâu kể từ lúc xuất phát 2 chất điểm gặp nhau. Xác định vị trí gặp nhau
c) Vẽ đồ thị tọa độ - thời gian của 2 chất điểm trên cùng một hệ trục tọa độ. Từ đồ thị hãy kiểm nghiệm lại kết quả ở câu b
Bài: cho phương trình chuyển động của một chất điểm x = 18 - 6t km
a. xác định tính chất chuyển động
b. Xác định vị trí của chất điểm lúc t = 4 giờ
c. Xác định thời điểm xe máy đi qua gốc tọa độ
d. tính quãng đường của chất điểm đi được sau 2 giây kể từ thời điểm ban đầu
Hai vật chuyển động thẳng đều cách nhau 200m ngược chiều nhau. Vật 1 chuyển động 5m/s, vật 2 chuyển động 2m/s. Cả hai vật cùng xuất phát tại một thời điểm. Gốc tọa độ tại vật thứ nhất.
a. Viết phương trình chuyển động
b. Xác định thời điểm và vị trí gặp nhau
c. Xác định vị trí mỗi vật sau 2 giây
d. Xác định quãng đường mỗi vật sau 2 giây
Thanks
gải 2 hệ pt sau:
a) \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{7x+y}+\sqrt{2x+y}=5\\x-y+\sqrt{2x+y}=1\end{matrix}\right.\)
b)\(\left\{{}\begin{matrix}x^3\times\left(1+2y\right)=1\\x\times\left(y^3-1\right)=2\end{matrix}\right.\)
TRẮC NGHIỆM:
1. Trong chuyển động thẳng đều, véctơ vận tốc tức thời có:
A. Phương và chiều không thay đổi.
B. Phương không đổi, chiều luôn thay đổi.
C. Phương và chiều luôn thay đổi.
D. Phương không đổi, chiều có thể thay đổi.
2. Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là:
A. x = x0 + v0t + at2/2
B. x = x0 + vt
C. x = v0 + at
D. x = x0 - v0t + at2/2
3. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là:
A. s = vt
B. x = x0 + vt
C. x = vt
D. s = vt + x0
4. Hãy chỉ ra câu không đúng:
A. Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là đường thẳng.
B. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau.
C. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động.
D. Chuyển động đi lại của một pít-tông trong xi lanh là chuyển động thẳng đều.
5. Chọn câu sai:
A. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường song song với trục Ot.
B. Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị theo thời gian của tọa độ và của vận tốc là những đường thẳng.
C. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là một đường thẳng song song với trục Ot.
D. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng xiên góc.
B.
Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng đều:
A. 5 sint2 B. x = t 2 – 5 C. x = 4 + 2t + t2 D. x = 10 - t