toàn bộ dùng bất đẳng thức svac-xơ hoặc bunhiacopski
bài 1: cho x,y,z>0. CMR:
a,1/x+1/y>=4/x+y
b,1/x+1/y+1/z>=9/x+y+z
bài 2: cho a,b,c>0. CMR:
a,a^2/(b+c)+b^2/(c+a)+c^2/(a+b)>=(a+b+c)/2
b, a^2/(2b+5c)+b^2/(2c+5a)+c^2/(2a+5b)>=(a+b+c)/7
bài 3: cho a,b,c>0. CMR a/(b+c)+b/(c+a)+c/(b+a)>=3/2
bài 4: cho a,b,c>0. CMR:
1/(b+2c)+b/(c+2a)+c/(a+2b)>=1
bài 5: cho a+b+c=1. Tìm min
a, P=1/a+4/b+9/c
b, Q+a^2/(b+3c)+b^2/(c+3a)+c^2/(a+3b)
bài 6: cho 3x^2+5y^2=3/79
tìm max, min A=x+4y
bài 7: tìm min P,Q,R
a, P=1/x+1/x;x>0
b, Q=x+1/x;x>=3
c, R=1/x+4/(1-x);0<x<1
bài 8: cho a,b,c là 3 cạnh một tam giác. CMR
a, a/(b+c-a)+b/(c+a-b)+c/(a+b-c)>=3
b, tìm min P
P=a/(b+c-a)+4b/(c+a-b)+9c/(a+b-c)
Cho a+b=4 ,a ,b>0 . Tìm min A =\(\sqrt{a^2+\frac{1}{a^2}}+\sqrt{b^2+\frac{1}{b^2}}\)
cho a,b>0 vs a+b=2
tìm min P=\(\dfrac{1}{a^2+1}+\dfrac{1}{b^2+1}\)
cho 2 số a,b > 0 thỏa mãn a+b=1. Tìm AMIN=\(\dfrac{1}{a^2+b^2}+\dfrac{1}{ab}\)
Cho a,b>0; 0<c<1; a^2+b^2+c^2=3.
Tìm min,max của P=ab+bc+ca+3(a+b+c)
Cho a>0. Tìm min P biết: \(P=a+\dfrac{2}{a+1}+3\); min X biết: \(X=\dfrac{a^2+1}{a-1}\)
bài 1chứng minh bất đẳng thức
a,a^2 + b^2 \(\ge\)1/2 vs a+b=1
b,a^2+b^2+c^2\(\ge\)1/3 vs a+b+c=1
bài 2a, cho a>0 ,b>a và 2a+b=0 tìm min của \(\dfrac{1}{2a}+\dfrac{1}{b}=1\)
b, cho a+b+c=4 tìm mã của ab+bc+ac
Cho a,b>0 và a+b=1 tìm Min A= (1+1/a)*(1+1/b)
Bài 1
Cho 3 số dương a,b,c có tổng bằng 1. Tìm min \(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\)
Bài 2:
Tìm min của \(A=3\left(\frac{a^2}{b^2}+\frac{b^2}{a^2}\right)-8\left(\frac{a}{b}+\frac{b}{a}\right)\)