nFe= 5,04/ 56= 0,09 (mol)
PTHH: 2 Fe + 6H2SO4(đ) -to-> Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
Ta có: 0,09/2 > 0,18/6
=> Fe dư, H2SO4 hết, tính theo nH2SO4
=> nFe2(SO4)3= nH2SO4/6= 0,18/6= 0,03(mol)
=> m(muối)= mFe2(SO4)3 = 0,03. 400 = 12(g)
nFe= 5,04/ 56= 0,09 (mol)
PTHH: 2 Fe + 6H2SO4(đ) -to-> Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
Ta có: 0,09/2 > 0,18/6
=> Fe dư, H2SO4 hết, tính theo nH2SO4
=> nFe2(SO4)3= nH2SO4/6= 0,18/6= 0,03(mol)
=> m(muối)= mFe2(SO4)3 = 0,03. 400 = 12(g)
Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc thu được khí A và 8,28g muối. Tính khối lượng sắt đã phản ứng? Biết rằng số mol Fe bằng 37,5% số mol H2SO4. Cho toàn bộ lượng khí A thu được ở trên tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch B. Tính nồng độ mol/l các chất trong dung dịch B.
Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc thu được SO2 Tính khối lượng muối thu được
khi cho 0,5 mol hỗn hợp chất rắn A gồm Al, Na2CO3, FeCO3, CuCO3 tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít ( đktc ) hỗn hợp khí B, thu khí B vào bình kín. đun cạn dung dịch thu được 64,6 gam muối khan.
a. Tìm khối lượng hỗn hợp A
b. thêm khí oxi vào bình chứa khí B cho tới khi số mol khí tăng gấp 1,4 lần so với khí B, sau đó nâng nhiệt độ để phản ứng xảy ra hoàn toàn, dẫn sản phẩm qua dung dịch axit H2SO4 đặc thì có khí D thoát ra. Tính khối lượng của 1 mol khí D
c. nếu lấy 20 gam hỗn hợp A cho vào dung dịch axit H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 7,28 lít hỗn hợp khí CO2 và SO2 ( spkdn đktc). Tính khối lượng từng chất trong 20 gam hỗn hợp ban đầu
Hòa tan m(g) hỗn hop Y gồm Na,Mg va Fe bang dung dich H2SO4 đặc,nóng vừa đủ thu được dung dịch A và hon hop gom 0.672(l) SO2(dktc) va 1.92 (g) S
a.Viết các phương trình phản ứng
b.tính số mol H2SO4 tham gia phản ứng
c.tính số gam muối thu được trong dung dịch A
Hòa tan m g hỗn hợp Fe Cu Mg vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được dung dịch A và khí SO2 dung dịch A tác dụng với NaOH dư tại kết tủa .Nung kết tủa đến khối lượng không đổi được a g chất rắn Biết A chưa m và 67,2g hỗn hợp 3 muối sunfat .Tính a theo m
Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe(có tỉ lệ khối lượng theo thứ tự 3:7 vào 110 gam dung dịch H2SO4 98%(đặc nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được 0,75m gam chất rứn không chứa S), dung dịch Y và 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí SO2, H2S
a)Tính m
b) Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 7,8 gam kết tủa. Tính V
1.Hòa tan 1 oxit có hóa trị không đổi bằng một lượng vừa đủ 9,8% thu được dung dịch muối có nồng độ 11,54%.Tìm oxit
2. Cho bột Fe tác dụng với H2SO4 đặc nóng 78,40% thu được dung dịch A, trong đó nồng độ phần trăm của Fe2(SO4)3 và H2SO4 dư bằng nhau và giải phóng khí SO2 . Tính nồng độ phần trăm Fe2(SO4)3 và H2SO4 dư
Hòa tan 115,3g hỗn hợp X gồm MgCO3 và RCO3 bằng 500ml dung dịch H2SO4 thu được dug dịch A , rắn B và 4.48l khí CO2 (đktc) . Cô cạn dung dịch A thu được 12g muối khan . Mặt khác , nung B đến khối lượng ko đổi thu được 11,2l khí CO2 (đktc) và rắn C . Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 , khối lượng rắn B và C . Xác định R biết trong X số mol RCO3 gấp 2,5 lần số mol MgCO3 .
GIẢI ĐÚNG MK TICK CHO .