Cho 3 điểm: A(-6;4), B(-3;1), C(2;-9)
a) Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp.
b) Tìm tọa độ trọng tâm
a) Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng một mf tọa độ:
\(y=-\dfrac{1}{2}x-2;y=-\dfrac{1}{2}x-\dfrac{1}{2};y=2x+2;y=2x-8\)
b) Gọi các giao điểm của chúng là A,B,C,D. Tứ giác ABCD là hình gì? Tìm diện tích và chu vi của tứ giác ABCD.
Cho A(-6;4); B(-3;1); C(2;-9)
a) Xác định toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp
b) Xác định tọa độ trọng tâm
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm I(3;5) và cắt 2 tia Ox,Oy tại A,B sao cho SABC=32(dvdt)
cho hai điểm a(1;1) , b(2;-1)
a ) viết phương trình đường thẳng ab
b) tìm các giá trị của m để đường thẳng y= (m^2 -3m)x + m^2 -2m +2 song song với đường thẳng ab đồng thời qua điểm c(0;2)
c) tìm m để đường thẳng y=3x + m^2 -2m + 1 đi qua gốc tọa độ
Giải các phương trình sau:
a)\(\dfrac{\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}-4}=\dfrac{6-\sqrt{x}}{7-\sqrt{x}}\)
b)\(x+5-5\sqrt{x-1}=0\)
c)\(-5x+7\sqrt{x}+12=0\)
2)Cho A(1;1) và B(2;-1)
Cho (d):y=\(\left(m^2-3m\right)\)x+\(m^2\)-2m+2
Tìm m để (d) // AB và C(0;2) \(\in\)(d)
Bài 10: a) Vẽ đồ thị hàm số y = \(\sqrt{x^2}+\sqrt{x^2-4x+4}\)
b) Biện luận số nghiệm của phương trình \(\sqrt{x^2}+\sqrt{x^2-4x+4}\) = m
Bài 11: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;-1) , B(3;3). Tìm m để 3 điểm A(1;-1), B(3;3) và M(m;2) thẳng hàng
Bài 12: Cho hàm số \(f\left(x\right)\) = \(\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-2}\)
a) Tìm tập xác định của hàm số
b) Tính \(f\left(3+2\sqrt{2}\right)\)
c) Tìm x nguyên để hàm số \(f\left(x\right)\) nhận giá trị nguyên
d) Tìm x sao cho\(f\left(x\right)\) = 1,5
Bài 13: Cho hai điểm A(1;2) và B(3;5). Xác định vị trí của điểm M(m;0) để chu vi tam giác ABM nhỏ nhất
cho đường thẳng (dm):y=2x+m-1.timg giá trị của m để khoảng cách từ mỗi đường thẳng đến điểm A(-1;1) bằng 2
Cho dt (d): y= ax + b. Tim a,b de duong thang (d) di qua A(1;3) va B(-1;1)