Cho 37,10 gam muối cacbonat của kim loại kiềm m tác dụng hết với dung dịch HCl (dư) , sinh ra 7,84 lít khí (đktc). Kim loại M là
A. Rb
B. Li
C. Na
D. K
Cho 37,10 gam muối cacbonat của kim loại kiềm m tác dụng hết với dung dịch HCl (dư) , sinh ra 7,84 lít khí (đktc). Kim loại M là
A. Rb
B. Li
C. Na
D. K
Hòa tan 7,5 gam hỗn hợp kim loại Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2O và No có tỉ khối đối với H2 17,33 và dung dịch Y.cho NaOH vào dung dịch Y đun nóng không thấy khí thoát ra. Khối lượng muối nitrat có trong dung dịch Y là
A.50,9 gam
B. 35,4 gam
C. 16,8 gam
D. 66,4 gam
Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí H2 (đktc), dung dịch thu được cho bay hơi thu được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2(đktc) được giải phóng là
A. 8,19 lít. B. 7,33 lít.
C. 4,48 lít. D. 6,23 lít.
Cho các kim loại sau: Na,Ba,Ca,Mg,Be,Al. Số kim loại phản ứng mạnh với nước ở điều kiện thường là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. Nhiệt phân AgNO3
B. Điện phân dung dịch kcl
C. Điện phân dung dịch CuSO4
D. Cho Fe vào dung dịch CuSO4
E. Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)
f. Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư)
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc
A. 2
B. 5
C.4
D. 3
Đun nóng 34,6 gam hỗn hợp gồm Ca(HCO3)2, NaHCO3, và KHCO3 thu được 3,6 gam nước và m gam hỗn hợp các muối cacbonat. Giá trị của m là
A. 22,2 gam
B. 43,8 gam
C. 17,8 gam
D. 21,8 gam
Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Mg(No3)2
(b)Cho NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3
(c) cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Ba(AlO2)2
(d) cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH
(d) cho CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và NaOH
(e) cho CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và NaOH
Sau khi các phản ứng kết thúc số thí nghiệm thu được kết tủa là
A.3
B.2
C.4
D.5
Hòa tan hết m gam hh X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dd HCl dư thu đc 0,04 mol H2 và dd chứa 36,42g muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong dd chứa 0,625 mol H2SO4 đặc nóng thu đc dd Y và a mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho 450ml dd NaOH 1M vào Y, sau pư kết tủa 10,7g. Tìm a
Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh và tăng dần từ beri và bari
B.Nước cứng là nước có chứa ion Ca 2+ và Mg 2+
C. Công thức hoá học của phèn chua làKAl(so4)2.12H2O
D. Thạch cao nung (Caso4.H2O) dùng để bó bột khi gãy xương
Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) cho Fe304 vào dung dịch HNO3 loãng
(2) đun nóng hỗn hợp Fe và s (trong điều kiện không có oxi)
(3) cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 (dư)
(4) Đốt dây Fe trong khí Clo (dư)
(5) cho Fe vào dung dịch H2 SO4 (loãng, dư)
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra muối sắt (3) là
A. 2
B.3
C.4
D.1