\(n_{CaCO_3}=\dfrac{20}{100}=0.2\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=0.2\cdot3=0.6\left(mol\right)\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
Lập tỉ lệ :
\(\dfrac{0.2}{1}< \dfrac{0.6}{2}\) \(\Rightarrow HCldư\)
\(n_{CO_2}=n_{CaCO_3}=0.2\left(mol\right)\)
\(n_{CaCO_3}=\dfrac{20}{100}=0.2\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=0.2\cdot3=0.6\left(mol\right)\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
Lập tỉ lệ :
\(\dfrac{0.2}{1}< \dfrac{0.6}{2}\) \(\Rightarrow HCldư\)
\(n_{CO_2}=n_{CaCO_3}=0.2\left(mol\right)\)
Số mol của 200gam dung dịch CuSO4 32% là:
A. 0,4 mol.
B. 0,2 mol.
C. 0,25mol.
D. 0,3mol.
Cho 20 gam CaCo3 vào 200ml dung dịch HCl 3M. Số mol chất còn dư sau phản ứng là.
Trộn 50 ml dung dịch CaCl2 0,2 M với 100 ml dung dịch AgNO3 chưa rõ nồng độ sau khi phản ứng vừa đủ thì được chất rắn X vào dung dịch Y . Tính nồng độ mol của chất có trong dung dịch Y .
. Cho 100ml Na2SO4 vào 100 ml dung dịch BaCl2.Sau phản ứng thu được 23,3 gam
chất rắn màu trắng.Nồng độ mol của dung dịch Na2SO4 bằng bao nhiêu?
A. 1M
B. 2M
C. 3M
D. 4M
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al trong dung dịch HCl thu được 2,688 lít khí.Cùng cho một lượng hỗn hợp X trên vào dung dịch HNO3 dư,đun nóng,sau phản ứng hoàn toàn thu được 537,6 ml một chất khí Y ( sản phẩm khử duy nhất ).Xác định công thức phân tử của khí Y,biết các thể tích khí đo ở đktc
Cho 9,2 g bột x gồm Mg và Fe vào 200 ml dd CuSO4 1M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch y và 15,6 g chất rắn
a) tính khối lượng mỗi kim loại trong x
b) Cho y tác dụng với lượng dư dung dịch naoh tính khối lượng kết tủa thu được khi kết thúc các phản ứng
khi cho 200 g dung dịch HC1 tác dụng với CaCO, ( dư) thi thu được 4,48 lit khí ( ở đktc). a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tinh khối lượng muối thu được sau phản ứng. b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCI.
Cho V lít khí CO đktc đi qua ống sứ chứa 2,32g oxit sắt kim loại nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 18.Dẫn toàn bộ lượng khí này vào bình chứa 2000ml dung dịch Ca(OH)2 0,015M.Kết thúc phản ứng thu được 2g kết tủa và dung dịch A.Lọc tách kết tủa rồi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch A ta thu được p gam kết tủa.Cho toàn bộ lượng kim loại thi được ở trên vào bình chứa dung dịch HCl dư,phản ứng kết thúc ta thu được 0,672 lít khí H2 đktc.Viết các PTHH xảy ra.Tính C,m,p và xác định CT của oxit kim loại
Cho kim loại sắt phản ứng vừa đủ vào 500ml dung dịch HCl. phản ứng thu được 6,7 lít khí H2(đktc).Biêt Fe=56;H=1;Cl=35,5 a.Viết phương trình phản ứng b.Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng c.Tính nồng độ mol HCl đã dùng