bạn ơi , bạn có nhầm ko , kết quả sơ sơ thôi cũng lớn hơn số này r
mk thấy đề hơi sai sai bạn à
bạn ơi , bạn có nhầm ko , kết quả sơ sơ thôi cũng lớn hơn số này r
mk thấy đề hơi sai sai bạn à
1. Hãy viết tổng đại số: -15 + 8 - 25 +32 thành một dãy những phép cộng.
2. Bỏ dấu ngoặc rồi tính.
a. (15 + 37) + (52 - 37 - 17)
b. (38 - 42 + 14) - (25 - 27 - 15)
c. -(21 - 32) - (-12 + 32)
d. -(12 + 21 - 23) - (23 - 21 + 10)
e. (57 - 725) - (605 - 53)
f. (55 + 45 + 15) - (15 - 55 + 45)
3. a. Tìm bốn bội của -5, trong đó có cả bội âm.
b. Tìm tất cả các ước của -15
4. Tìm x, biết:
a. x là ước chung của 36, 24 và x ≤ 20
b. x là ước chung của 60, 84, 120 và x ≥ 6
c. 91, 26 cùng chia hết cho x và 10 < x < 30
d. 70, 84 cùng chia hết cho x và x > 8
e. 150, 84, 30 đều chia hết cho x và 0 < x < 16
f. x là bội chung của 6, 4, 16 ≤ x ≤50
g. x là bội chung của 18, 30, 75 và 0 ≤ x < 1000
h. x chia hết cho 10, 15 và x < 100
i. x chia hết cho 15, 14, 20, 400 ≤ x ≤1200
5. Tìm số tự nhiên x > 0, biết:
a. 35 chia hết cho x
b. x - 1 là ước của 6
c. 10 chia hết cho (2x + 1)
d. x chia hết cho 25 và x < 100
e. x + 13 chia hết cho x + 1
f. 2x + 108 chia hết cho 2x + 3
Tìm x:
A. 34 + (9 - 21)= 3417 - (x + 3417)
B. (15 - x) + (x - 12)= 7 - (-8 - x)
Tìm x trong các trường hợp sau:
a) x⋮12, x⋮21, x⋮28
b)x:2, x:3, x:4, x: 5 thì đều dư 1và 100< x <150
bài 1:tính
a) (-25).68 + (-34).(-250) b) 1999+(-2000)+2001+(-2002)
c)515+[72+(-515)+(-32)] d) (2736-75)-2736+175
e) -2020 - (157-2020)-(-257)
bài 2: tìm các số nguyên x biết
a) x-|-2| =|-18| b)2x - |+14|=|-14|
c) |x+4| + 5= 20-(-12-7) d)15-|2-x|=(-2)2
e) |15-x| + |-25| =|-55| g) |17-(-4)|+|-24-(-5)|=||-x+3|
Bài tập toán lớp 6 - Số nguyên
Bài tập toán lớp 6 chương 2
Bài tập toán số nguyên lớp 6 chương 2
Bài tập toán lớp 6 - Số nguyên bao gồm các bài tập và đề thi tham khảo chương 2 số học lớp 6, dành cho thầy cô và các em học sinh tham khảo, nhằm giúp các em hệ thống kiến thức học tập, ôn tập tốt môn Toán lớp 6. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo các bài tập môn Toán dưới đây về chủ đề số Nguyên.
Bài tập toán lớp 6 - Các dạng bài tập cơ bản về số tự nhiên
Bài tập toán lớp 6 - Số chính phương
Bài tập toán lớp 6: Tìm chữ số tận cùng
Bài tập Toán lớp 6: Phép cộng, trừ các số
Bài 1: Tính hợp lí
(-37) + 14 + 26 + 37
(-24) + 6 + 10 + 24
15 + 23 + (-25) + (-23)
60 + 33 + (-50) + (-33)
(-16) + (-209) + (-14) + 209
(-12) + (-13) + 36 + (-11)
-16 + 24 + 16 – 34
25 + 37 – 48 – 25 – 37
2575 + 37 – 2576 – 29
34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
-7264 + (1543 + 7264)
(144 – 97) – 144
(-145) – (18 – 145)
111 + (-11 + 27)
(27 + 514) – (486 – 73)
(36 + 79) + (145 – 79 – 36)
10 – [12 – (-9 - 1)]
(38 – 29 + 43) – (43 + 38)
271 – [(-43) + 271 – (-17)]
-144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
-20 < x < 21
-18 ≤ x ≤ 17
-27 < x ≤ 27
│x│≤ 3
│-x│< 5
Bài 4: Tính tổng
1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
– 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
x + 8 – x – 22 với x = 2010
-x – a + 12 + a với x = -98; a = 99
a – m + 7 – 8 + m với a = 1; m = - 123
m – 24 – x + 24 + x với x = 37; m = 72
(-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: Tìm x
-16 + 23 + x = - 16
2x – 35 = 15
3x + 17 = 12
│x - 1│= 0
-13 .│x│ = -26
Bài 7: Tính hợp lí
35 . 18 – 5. 7. 28
45 – 5 . (12 + 9)
24 . (16 – 5) – 16. (24 - 5)
29 . (19 – 13) – 19 . (29 – 13)
31 . (-18) + 31 . (- 81) – 31
(-12) . 47 + (-12) . 52 + (-12)
13 . (23 + 22) – 3.(17 + 28)
-48 + 48 . (-78) + 48 . (-21)
Bài 8: Tính
(-6 – 2). (-6 + 2)
(7. 3 – 3) : (-6)
(-5 + 9) . (-4)
72 : (-6. 2 + 4)
-3. 7 – 4. (-5) + 1
18 – 10 : (+2) – 7
15 : (-5) . (-3) – 8
(6 . 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: So sánh
(-99) . 98 . (-97) với 0
(-5) . (-4) . (-3) . (-2) . (-1) với 0
(-245) . (-47) . (-199) với 123 . (+315)
2987 . (-1974) . (+243) . 0 với 0
(-12) . (-45) : (-27) với │-1│
Tìm các số nguyên x, y, z, t biết: -6/12 = x/8 = -7/y = z/-18=16/t
Bài 1. Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể ) 1) 347.22 - 22. ( 216 + 184 ) : 8; 2) 132 - [116 - (132 - 128 )2] 3) 16 :{400 : [200 - ( 37 + 46. 3 )]}; 4) {184 : [96 - 124 : 31 ] - 2 }. 3651; 5) 46 - [ (16 + 71. 4 ) : 15 ]} - 2; 6) 33.18 + 72.42 - 41.18 7) ( 56. 46 – 25. 23 ) : 23; 8) ( 28. 54 + 56. 36 ) : 21 : 2; 9) ( 76. 34 - 19. 64 ) : (38. 9); 10) ( 2+ 4 + 6 +.. + 100).(36.333-108. 111) ; 11) ( 5. 411- 3.165 ): 410 ; 12)
Bài 2. Tính: A= [(- 8 ) + ( - 7 ) ] + ( -10); B = - ( - 299 ) + ( - 219 ) + ( -401 ) + 12 C = 555 + ( - 100) + ( -80) + ; D = + ( - 40 ) + 3150 + ( - 307) E= 98.42 - {50.[(18 - 23): 2 + 32 ]}; F = - 80 - [ - 130 - ( 12 - 4 )2] + 20080 G = 1000 + ( - 670 ) + 297 + (- 330); H = 1024 : 24 + 140 : ( 38 + 25) - 723 : 721 I = ; K = 219 +573 + 381 - 173 L = 36. 33 - 105. 11 + 22. 15; N = 160 - ( 2 3.52 - 6. 25 ) O = (44. 52. 60 ) : ( 11. 13.15 ); P = (217 +154). ( 3 19 - 217 ). ( 24 - 42) Q = 100 + 98 + 96 +... + 4 +2 - 97 - 95 -... - 3 - 1
Bài 3. Tìm x N biết: a) 280 - ( x - 140 ) : 35 = 270; b) (190 - 2x ) : 35 - 32 = 16; c) 720 : [ 41 - ( 2x - 5 ) ] = 23.5 d) ( x : 23 + 45 ). 37 - 22 = 24. 105; e) ( 3x - 4 ). ( x - 1 )3 = 0; f) 22x-1 : 4 = 83 g) x17 = x; h) ( x - 5 )4 = ( x - 5 )6 ; i) ( x + 2 ) 5 = 210 ; k ) 1 + 2 + 3 +... + x = 78 l) ( 3.x – 24). 73 = 2.74; n) 5x : 52 = 125; m) ( x + 1) 2 = ( x + 1)0 ; o) ( 2 + x ) + ( 4 + x ) + ( 6 + x ) +... + ( 52 + x ) = 780 ; p) 70 x, 80 x và x > 8 q) x 12, x 25, x 30 và 0 < x < 500
Bài 4. Tìm x Z biết: a) ( - x + 31 ) - 39 = - 69 ; b) - 121 - ( - 35 - x ) = 50; c) 17 + x - ( 352 - 400 ) = - 32 d) 2130 - ( x + 130 ) + 72 = - 64; e) ; f) ; g) h) ; i) ( x - 2 ) - ( -8 ) = - 137; k) 15-(- x + 18) = - 24 l) 12 - = -19; m) 10 -
Bài 5. Tìm n N biết: a) 8 ( n - 2 ); b) ( 2.n +1 ) ( 6 - n ); c) 3.n ( n - 1 ); d) ( 3.n + 5) ( 2.n +1)
Bài 6. Tìm x, yN để : a) ( x + 22 ) ( x + 1); b) ( 2x + 23 ) B ( x - 1); c) ( 3x + 1 ) ( 2x - 1) d) ( x - 2 ) ( 2y + 1 ) = 17; e ) xy + x + 2y = 5
Bài 7. Tìm các cặp số nguyên x, y biết a) ( x - 1 ) ( y + 2 ) = 7; b) x. ( y - 3 ) = - 12; c) xy - 3x - y = 0 d) xy + 2x + 2 y = -16
Bài 8. Bỏ dấu ngoặc rồi rút gọn biểu thức a) - ( - a + c - d ) - ( c - a + d ); b) - ( a + b - c + d ) + ( a - b - c -d ) c) a( b - c - d ) - a ( b + c - d ); d*) (a+ b).( c + d) - ( a + d ) ( b + c ) e*)( a + b ) ( c - d ) - ( a - b )(c + d); f*) ( a + b ) 2 - ( a - b ) 2
a) 4,1 + (-13,7) + 5,9 + (-6,3)
b) -5,38 . 56,25 + 5,38 . (-63,75)
2: tìm x
a) (x - 3 phần 15) : 2 phần 5 = 1 phần 3
b) 7 phần 12 + x = -5 phần 6 + -1 phần 3
c) x - 3 phần 5 . -10 phần 9 = -10 phần 3
d) 3 phần 4 + 1 phần 4 : x = -2
e) 8 : x = 2,8 - 1,2
giúp mik với!!!
Tính giá trị biểu thức A với x = -43; y = 17
A = -125 . ( x + x +......+ x - y - y -................-y )
8 số hạng 8 số hạng