a) Đọc các kí hiệu : \(\in,\notin,\subset,\varnothing,\cap\)
b) Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên
Giải bài tập sách giáo khoa
a) Đọc các kí hiệu : \(\in,\notin,\subset,\varnothing,\cap\)
b) Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên
Viết các công thức về lũy thừa với số mũ tự nhiên. Cho ví dụ ?
Thảo luận (3)Hướng dẫn giảiTa có hai công thức:
\(-\) Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:
VD: \(2.2^3=2^{1+3}=2^4\left(=16\right)\)
\(-\) Chia hai luỹ thừa cùng cơ số:
VD: \(2^6:2^3=2^{6-3}=2^3\left(=8\right)\)
(Trả lời bởi Quìn)
So sánh tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số ?
Thảo luận (3)Hướng dẫn giảiSố tự nhiên:
+Phép cộng có các tính chất:
-Giao hoán
-Kết hợp
-Cộng với 0
+Phép nhân:
-Giao Hoán
-Kết hợp
-Nhân với 1
-Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Số nguyên:
+Phép cộng
-Giao hoán
-Kết hợp
-Cộng với số 0
-Cộng với số đối
+Phép nhân:
-Giao hoán
-Kết hợp
-Nhân với 1
-Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Phân số:
+Phép cộng
-Giao hoán
-Kết hợp
-Cộng với số 0
-Cộng với số đối
+Phép nhân:
-Giao hoán
-Kết hợp
-Nhân với 1
-Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
(Trả lời bởi Phan Nguyễn Diệu Linh)
Với điều kiện nào thì hiệu của hai số tự nhiên cũng là số tự nhiên ? Hiệu của hai số nguyên cũng là số nguyên ? Cho ví dụ ?
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải*Để hiệu của 2 số tự nhiên là một số tự nhiên thì:
a>b với a,b\(\in\)N;a là số bị trừ và b là số trừ
VD:5-2=3
*Bất kì hiệu hai số nguyên nào cũng cho ta một số nguyên
VD:-4-2=-6
5-9=-4
(Trả lời bởi Phan Nguyễn Diệu Linh)
Với điều kiện nào thì thương của hai số tự nhiên cũng là số tự nhiên ? Thương của hai phân số cũng là phân số ? Cho ví dụ ?
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải*Để thương của 2 số tự nhiên là một số tự nhiên thì:
\(a⋮b\left(a,b\in N;b\ne0\right)\) với a là số bị chia và b là số chia
VD: 6:3=2
*Thương của 2 phân số bất kì đều là một phân số(\(\forall\)mẫu của hai phân số đều\(\ne0\)
VD:\(\dfrac{5}{2}:\dfrac{1}{3}=\dfrac{15}{2}\)
(Trả lời bởi Phan Nguyễn Diệu Linh)
Phát biểu ba bài toán cơ bản về phân số. Cho ví dụ minh họa ?
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. Quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước:
\(-\) Muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta lấy số cho trước nhân với phân số đó.
VD bài toán: Tìm \(0,6\) của \(1\dfrac{2}{5}m^2\)
2. Qui tắc tìm 1 số biết giá trị phân số của nó:
\(-\) Muốn tìm 1 số biết giá trị phân số của nó ta chia giá trị này cho phân số.
VD bài toán: \(\dfrac{3}{8}\) quả dưa hấu nặng \(2\dfrac{1}{2}\) \(kg\). Hỏi quả dưa hấu đó nặng bao nhiêu kg?
1. Quy tắc tìm tỉ số của hai số
\(-\) Tỉ số của 2 số \(a\) và \(b\) \(\left(b\ne0\right)\) là thương trong phép chia số \(a\) cho số \(b\).
\(-\) Kí hiệu: \(a\text{ }:\text{ }b\) hoặc \(\dfrac{a}{b}\)
\(-\) Muốn tìm tỉ số phần trăm của 2 số \(a\) và \(b\) ta nhân \(a\) với 100 rồi chia cho \(b\) và viết kí hiệu % vào kết quả: \(\dfrac{a.100}{b}\%\)
VD bài toán: Tìm tỉ số của 2 số \(1,25kg\) và \(\dfrac{95}{19}kg\)
(Trả lời bởi Quìn)
Trong định nghĩa số nguyên tố và hợp số, có điểm nào giống nhau, điểm nào khác nhau Tích của hai số nguyên tố là một số nguyên tố hay hợp số ?
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiSố có tận cùng là số chẵn thì chia hết cho 2
Số có tổng các chữ sô chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 3
Số có tận cùng là 0 ; 5 thì chia hết cho 5
Số có tổng các chữ sô chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 9
Số có tận cùng là 0 thì chia hét cho cả 2 và 5 VD: 10
Số có tận cùng là 0 và tổng các chữ số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho cả 2,3,5,9
VD : 90
(Trả lời bởi Nguyễn Đắc Định)
Hãy điền các từ thích hợp vào chỗ (.....) trong bảng so sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số :
Cách tìm | ƯCLN | BCNN |
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố | ||
Xét các thừa số nguyên tố | ............... | .............. |
Lập tích các thừa số đó, mỗi thừa số lấy với số mũ | ............... | .............. |
Thảo luận (3)Hướng dẫn giải
Cách tìm ƯCLN BCNN Phân tích các số ra thừa số nguyên tố Xét các thừa số nguyên tố chọn thừa số chung Chọn thừa số chung và riêng Lập tích các thừa số đó, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất lớn nhất (Trả lời bởi Phan Nguyễn Diệu Linh)
Điền kí hiệu \(\left(\in,\notin,\subset,\cap\right)\) thích hợp vào chỗ trống :
a) \(\dfrac{-3}{4}.....\mathbb{Z}\)
b) \(0.....\mathbb{N}\)
c) \(3,275.......\mathbb{N}\)
d) \(\mathbb{N}.......\mathbb{Z}=\mathbb{N}\)
e) \(\mathbb{N}.......\mathbb{Z}\)
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải
Điền vào chỗ trống :
a) Với \(a,n\in\mathbb{N}\) :
\(a^n=a.a.a.......a\) với ...............
........thừa số
Với \(a\ne0\) thì \(a^0=.........\)
b) Với \(a,m,n\in\mathbb{N}:\)
\(a^m.a^n=.........\)
\(a^m:a^n=.........\) với ...........
Thảo luận (2)Hướng dẫn giảia) Với a, n ∈ N
an = a . a . a … a với n ≠ 0
… thừa số
Với a ≠ 0 thì a0 = 1
b) Với a, m, n ∈ N
am . an = am+n
am : an = am-n với a ≠ 0 và m ≥ n
(Trả lời bởi Nguyễn Đắc Định)