\(n_{Zn}=\dfrac{m_{Zn}}{M_{Zn}}=\dfrac{11,2}{65}=0,1723mol\)
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
0,1723 0,1723 ( mol )
\(V_{H_2}=n_{H_2}.22,4=0,1723.22,4=3,85952l=38595,21ml\)
\(n_{Zn}=\dfrac{m_{Zn}}{M_{Zn}}=\dfrac{11,2}{65}=0,1723mol\)
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
0,1723 0,1723 ( mol )
\(V_{H_2}=n_{H_2}.22,4=0,1723.22,4=3,85952l=38595,21ml\)
Hòa tan 13,5 gam nhôm (Al) trong dung dịch axit clohiđric(HCl) thu đc nhôm Clorua(AlCl3)
và giải phóng khí Hiđro (H2)
a, Tính khối lượng Nhôm Clorua thu được
b, Tính thể tích khí oxi tạo thành (đktc)
c, Dân toàn bộ khí sinh ra đi qua bình đựng 64,8 gam sắt (II) oxit(FeO). Tính khối lượng kim loại sắt sinh ra sau phản ứng
Help me
1.Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng CTPT C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 khí (đều làm xanh quỳ tím ẩm). Tỉ khối của Z đối với hiđro bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là:
A. 16,5 gam.
B. 14,3 gam.
C. 8,9 gam. D. 15,7 gam.
Cho 19,5 g Zn tác dụng với dung dịch HCl a Tính VH2 (đktc) b.dẫn toàn bộ H2 ở trên đi qua 32 g CuO
Cho 5 lít khí N2 tác dụng với 5 lít khí H2 ở nhiệt độ cao, xúc tác thích hợp để tổng hợp khí NH3. Sau phản ứng thu được 7 lí hỗn hợp khí X gồm N2, H2, NH3. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X thu được và hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3. Biết các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất
2.Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Tên gọi của X là:
A. Etylamoni fomat.
B. Đimetylamoni fomat.
C. Amoni propionat.
D. Metylamoni axetat.
Cho 5,6g sắt tác dụng hoàn toàn với axit clohidric (HCl) tạo thành sắt (II) clorua (FeCl2) và khí hidro (H2)
a) viết pthh
b)tính khối lượng axit tham gia phản ứng
giúp mình với