a/Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
........ thấp ; ........ chếch
b/Hãy đặt câu với những từ sau : nhẹ nhõm, tan tác
c/Sắp xếp lại bảng các từ láy, từ ghép dưới đây cho đúng :
Từ láy | Từ ghép |
mặt mũi | tóc tai |
lon ton | gờn gợn |
lách cách | nảy nở |
nấu nướng | ngọ nghành |
tươi tốt | mệt mỏi |
học hỏi | khuôn khổ |
từ láy là gì?
giúp với đang bí.....
từ đo đỏ,trăng trắng là từ ghép hay là từ láy?
Nghĩa của từ láy thường được tạo thành nhờ đặc điểm âm thanh của tiếng và sự hòa phối âm thanh giữa các tiếng. Hãy cho biết các từ láy trong mỗi nhóm sau có đặc điểm gì về âm thanh và về nghĩa:
- Lí nhí, li ti,ti hí
- nhấp nhô, phập phồng, bập bềnh
- oa oa,tích tắc, gâu gâu
Đặt 1 câu có từ chênh chếch
ăn năn , dại dột , nông nỗi , bậy bạ là từ láy hay từ ghép
"say sưa" có phải là từ láy ko\
came ơn
Các tiếng chiền (trong chùa chiền), nê (trong no nê), rớt (trong rơi rớt), hành (trong học hành) có nghĩa là gì ? Các tiếng chùa chiền, no nê, rơi rớt, học hành là từ láy hay từ ghép ?
Các bạn giúp mình với, giải thích chi tiết cho mình ! Thanks !
Tìm hiểu về từ láy
Từ láy giống và khác nhau như thê nào?
Nhanh gấp