Câu 3: nêu cấu tạo của mối ghép bằng ren ứng dụng của từng loại
Câu 5: dựa vào dấu hiệu nào để phân biệt và nhận biết các vật liệu kim loại ?
Câu 8: Thế nào là ch tiết máy? dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy? các chi tiết máy được lắp ghép với nhau ntn?
Câu 9: em hãy nêu tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
Câu 10: Em hãy nêu khái niệm về mối ghép cố định và mối ghép động? lấy vd mối ghép cố định và mối ghép động trong thực tế
câu 1 :đặc điểm và ứng dụng của mối ghép bằng đinh tán
câu 2 cấu tạo mối ghép bằng bu lông đai ốc
câu 3tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
câu 4các quy đinh an toán khi cưa
câu 5 cấu tạo và ứng dụng của mối ghép bằng ren
câu 6 tính chất của chuyển đông xích
câu 7 quy trình sản xuất điện ở nhà máy nhiệt điện
câu 8 cấu tạomối ghép bằng bu lông đai ốc
Câu 1: Hãy nêu các t/c cơ bản của vật liệu cơ khí. Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất.
Câu 2: Hãy phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim loại, giữa kim loại đen và kim loại màu.
Câu 3: Có mấy loại dụng cụ đo và kiểm tra. Nêu công dụng của chúng. Nêu công dụng của các dụng cụ gia công.
Câu 4: Nếu tư thế đứng và các thao tác cơ bản khi cưa kim loại. Để đảm bảo an toàn cưa cần chú ý những vấn đề gì?
Câu 5: Hãy nêu những kĩ thuật cơ bản khi dũa kim loại. Để đảm bảo an toàn khi dũa cần chú ý những vấn đề gì?
Câu 6: Chi tiết máy là gì ? Gồm những loại nào ? Nêu đặc điểm của từng loại mối ghép ?
Cầu 7: Thế nào là mối ghép cố định? Chúng gồm những mấy loại? Tại sao người ta ko hàn chiếc quai vào nồi mà phải tán bằng đinh.
Câu 8: Nêu cấu tạo của mối ghép ren, mối ghép then và chốt, ứng dụng của từng loại?
Câu 9: Thế nào là khớp động , nêu công dụng của khớp động. Nêu cấu tạo và công dụng của khớp quay.
Câu 10: Tại sao máy và thiết bị cần phải truyền chuyển động.Lập công thức tính tỉ số truyền của các bộ phận truyền động.
Câu 11: Nêu cấu tạo , nguyên lí làm việc và ứng dụng của cơ cấu tay quay-con trượt, tay quay-thanh lắc
Câu 17: Mối ghép bu lông dùng để:
A. Ghép các chi tiết dạng tấm
B. Ghép chi tiết có chiều dày không lớn và cần tháo lắp
C. Ghép chi tiết có chiều dày quá lớn
D. Ghép các chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ.
1 trong mối ghép ko tháo đc | 1- | a)Các chi tiết ghép thường có dạng tấm |
2Trong mối ghép bằng vít cấy | 2- | b)Muốn tháo rời phải làm hỏng 1chi tiết |
3Trong mối ghép bằng đinh tán | 3- | c)Có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn |
4Trong mối ghép bu lông | 4- | d)Một chi tiết có lỗ trơn còn lại là lỗ ren |
e) các lỗ trên chi tiết là lỗ trơn |
Mong các bạn giúp ❤
Hãy nên cấu tạo , đặc điểm và ứng dụng của mối ghép đinh tán ?
Mối ghép bằng đinh tán khi tháo rời sẽ ra sao? *
a.Các chi tiết không nguyên vẹn.
b.Các chi tiết bị tháo rời còn nguyên vẹn
c.Các chi tiết còn nguyên vẹn.
d.Các chi tiết bị tháo rời.
Câu 18: Mối ghép đinh vít dùng để:
A. Ghép các chi tiết dạng tấm
B. Ghép chi tiết có chiều dày không lớn và cần tháo lắp
C. Ghép chi tiết có chiều dày quá lớn
D. Ghép các chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ.
câu 1:nêu vai trò bản vẽ kĩ thuật trong đời sống và sản xuất ? câu 2:hình chiếu là gì ? có những loại hình chiếu nào ? nêu vị trí của các hình chiếu ? câu 3: nêu hình chiếu của khối đa diện khối trụ tròng xoay? câu 4:nêu nội dung và trình tự đọc bản vẽ chi tiết? câu 5:nêu quy ước bản vẽ ren? câu 6:nêu nội dung và trình tự đọc bản vẽ lắp đơn giản,bản vẽ nhà? câu 7:vật liệu cơ khí gồm những loại nào nêu đặc điểm và công đụng? câu 8:thế nào là chi tiết máy?chi tiết máy có mấy loại chi tiết