Violympic toán 9

Phạm Mỹ Dung

Câu 31. Chứng minh rằng: [x] + [y] ≤ [x + y].

Câu 32. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

Câu 33. Tìm giá trị nhỏ nhất của: với x, y, z > 0.

Câu 34. Tìm giá trị nhỏ nhất của: A = x2 + y2 biết x + y = 4.

Câu 35. Tìm giá trị lớn nhất của: A = xyz(x + y)(y + z)(z + x) với x, y, z ≥ 0; x + y + z = 1.

Câu 36. Xét xem các số a và b có thể là số vô tỉ không nếu:

a) ab và a/b là số vô tỉ.

b) a + b và a/b là số hữu tỉ (a + b ≠ 0)

c) a + b, a2 và b2 là số hữu tỉ (a + b ≠ 0)

Câu 37. Cho a, b, c > 0. Chứng minh: a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)

Câu 38. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh:

Câu 39. Chứng minh rằng [2x] bằng 2[x] hoặc 2[x] + 1

Câu 40. Cho số nguyên dương a. Xét các số có dạng: a + 15 ; a + 30 ; a + 45 ; … ; a + 15n. Chứng minh rằng trong các số đó, tồn tại hai số mà hai chữ số đầu tiên là 96.

Nguyen Thi Trinh
11 tháng 11 2017 lúc 20:03

Câu 32:

Ta có: \(x^2-6x+17=\left(x-3\right)^2+8\ge8\)

\(\Rightarrow\dfrac{1}{\left(x-3\right)^2+8}\le\dfrac{1}{8}hay\dfrac{1}{x^2-6x+17}\le\dfrac{1}{8},\forall x\)

Vậy GTLN của biểu thức là \(\dfrac{1}{8}\) khi x=3

Bình luận (0)
nguyễn lê bích ngọc
16 tháng 1 2019 lúc 20:48

Câu 34:

Áp dụng bất đẳng thức buniakovsky ta có:

2(x2 + y2) = (12 +12)(x2 +y2) ≥ ( x+ y)2 = 42 = 16

-> A ≥ 8

Dấu ' = ' xảy xa khi và chỉ khi x = y = 2

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Phạm Mỹ Dung
Xem chi tiết
Phạm Mỹ Dung
Xem chi tiết
I love English
Xem chi tiết
Tùng Sói
Xem chi tiết
Phạm Mỹ Dung
Xem chi tiết
Phạm Mỹ Dung
Xem chi tiết
Lê Thanh Hân
Xem chi tiết
Thanh Thảoo
Xem chi tiết
Phan Bình An Mai
Xem chi tiết