Câu 22 ạ
* TH1: FeSO4
1)
(NH4)2SO4+ Ba(OH)2\(\rightarrow\) BaSO4+ 2NH3+ 2H2O
FeSO4+ Ba(OH)2\(\rightarrow\) Fe(OH)2+ BaSO4
2Fe(OH)2 +1/2O2\(\underrightarrow{^{to}}\) Fe2O3+ 2H2O
2NH3+ H2SO4\(\rightarrow\) (NH4)2SO4
H2SO4+ 2NaOH\(\rightarrow\) Na2SO4+ H2O
2)
Đặt mol (NH4)2SO4, FeSO4, H2O trong A là x, y, z mol
Theo bài, muối A nặng 9,64g nên ta có pt:
132x+ 152y+ 18z= 9,64 (1)
Cho A vào Ba(OH)2 thu đc khí NH3, chất rắn là hỗn hợp BaSO4, Fe(OH)2
Theo pt, spu thu đc (x+y) mol BaSO4, y mol Fe(OH)2, 2x mol NH3
Nung B thu đc 10,92g rắn gồm (x+y) mol BaSO4 và 0,5y mol Fe2O3 nên ta có pt:
233x+ 233y+ 80y= 10,92 \(\Leftrightarrow\) 233x+ 313y= 10,92 (2)
Sục C vào 0,2.0,1= 0,02 mol H2SO4, spu cần 0,02 mol NaOH trung hoà axit dư
2NaOH+ H2SO4\(\rightarrow\) Na2SO4+ 2H2O
\(\rightarrow\)nH2SO4 dư= 0,01 mol
\(\rightarrow\) nH2SO4 pu= 0,01 mol
2NH3+ H2SO4\(\rightarrow\) (NH4)2SO4
\(\rightarrow\) nH2SO4 pu= x= 0,01 (3)
Từ (1)(2)(3) giải ta có x=0,01; y=0,03; z=0,23
Vậy tỉ lệ các muối là 1: 3: 23. A là muối (NH4)2SO4. 3FeSO4. 23H2O
* TH2: tương tự với Fe2(SO4)3