Đề kiểm tra cuối học kì II - Địa lí 8

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Mạc Hy

Câu 1:Nước Campuchia thuộc:

A. Khu vực Đông Nam Á,

B. Khu vực Tây Nam Á

C. Khu vực Đông Á

D. Khu vực Nam Á

Câu 2: Campuchia giáp với những nước:

A. Malaixia, Lào, Việt Nam

B. Malaixia, Thái Lan, Việt Nam

C. Thái Lan, Lào, Việt Nam

D. Mianma, Lào, Việt Nam

Câu 3: Hồ lớn nhất Campuchia có tên là:

A. Mê Nam

B. Baican

C. Ban Khát

D. Biển Hồ

Câu 4:Địa hình chính của Campuchia là:

A. Núi và cao nguyên

B. Núi và đồng bằng

C. Đồng bằng

D. Đồng bằng và cao nguyên

Câu 5: Campuchia nằm ở đới khí hậu:

A. Ôn đới

B. Cận nhiệt đới

C. Nhiệt đới

D. Xích đạo

Câu 6: Kiểu khí hậu của Campuchia là:

A. Cận nhiệt lục địa

B. Cận nhiệt gió mùa

C. Nhiệt đới gió mùa

D. Nhiệt đới khô

Câu 7: Dân tộc chiếm đa số tại Campuchia là:

A. Mông

B. Khơme

C. Lào

D. Thái

Câu 8:Ngôn ngữ phổ biến ở Campuchia là:

A. Thái

B. Lào

C. Khơ me

D. Anh

Câu 9:Tôn giáo chiếm đa số ở Campuchia và lào là:

A. Ấn Độ giáo

B. Phật giáo

C. Thiên Chúa giáo

D. Hồi giáo

Câu 10:Cămpuchia có số dân khoảng:

A. 5,5 triệu người

B. 12,3 triệu người

C. 22,3 triệu người

D. 30 triệu người

Câu 11:Cây trồng chính của Campuchia là:

A. Lúa gạo, ngô, khoai, sắn, chè

B. Lúa mì, thốt lốt, cao su

C. Lúa gạo, thốt nốt, cao su

D. Lúa gạo, thốt nốt, cao su, cà phê, hồ tiêu, chè

Câu 12: Những cao nguyên lớn của Lào:

A. Bô Keo, Chơ Lông, Khăm Muộn

B. Xiêng Khoảng, Khăm muộn, Bôlôven

C. Bô Keo, Lang Biang

D. Bôlôven, Xiêng Khoảng, Plâycu

Câu 13: Địa hình chính của Lào là:

A. Núi và cao nguyên

B. Núi và đồng bằng

C. Cao nguyên và đồng bằng

D. Đồng bằng

Câu 14:Lào nằm ở đới khí hậu:

A. Cận nhiệt

B. Ôn đới

C. Nhiệt đới

D. Xích đạo

Câu 15: Kiểu khí hậu phổ biến ở Lào là:

A. Cận nhiệt gió mùa

B. Cận nhiệt lục địa

C. Nhiệt đới khô

D. Nhiệt đới gió mùa

Câu 16: Ngôn ngữ phổ biến ở Lào là:

A. Thái

B. Lào

C. Khơ me

D. Anh

Câu 17: Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Lào khoảng:

A. 0,3%

B. 1.3%

C. 2,3%

D. 3,3%

Câu 18: Lào thuộc khu vực Đông Nam Á và giáp với:

A. Việt Nam, Trung Quốc, Mianma, Thái Lan, Cămpuchia, biển Đông

B. Việt Nam, Trung Quốc, Mianma, Thái Lan, Cămpuchia

C. Việt Nam, Trung Quốc, Malaixia, Thái lan, Cămpuchia

C. Việt Nam, Trung Quốc, Miaanma, Inđônêsia, Cămpuchia

Câu 19:Lào là quốc gia có tiềm năng lớn về ngành:

A. Thuỷ điện

B. Nông nghiệp trồng cây lương thực

C. Nuôi trồng và đánh bắt hải sản

D. Thuỷ điện, thuỷ sản và trồng cây công nghiệp, cây lương thực

Câu 20:Nét đặc trưng về tự nhiên của Lào là:

A. Không có núi

B. Không có biển

C. Không có đồng bằng

D. Không có sông lớn chảy qua

Câu 21:Dãy núi Himalaya ở châu Á được hình thành do:

A. Mảng Ấn Độ xô vào mảng Á - Âu

B. Mảng Ấn Độ Dương xô vào mảng Á - Âu

C. Mảng Ấn Độ tách xa mảng Á - Âu

D. Mảng Thái Bình Dương xô vào mảng Á Âu

Câu 22:Vùng có khả năng xảy ra động đất cao của Việt Nam là:

A. Điện Biên - Lai Châu. B. Đồng bằng sông Hồng

C. Duyên hải Nam Trung Bộ, D. Vùng đồng bằng sông Cửu Long

Câu 23:Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia?

A. 9 quốc giaB. 10 quốc giaC. 11 quốc gia D. 12 quốc gia

Câu 24: Ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trong khu vực Đông Nam Á là

A. tiếng Anh, Hoa, Việt B. tiếng Anh, Hoa, Mã Lai

C. tiếng Việt, Hoa, Mã Lai D. tiếng Mã Lai, Anh, Thái

Câu 25: Quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á là

A. Bru-nây B. Đông Timo, C. Xin-ga-po D. Cam-pu-chia

Câu 26: Quốc gia nào sau đây không có tên gọi là vương quốc?

A. Việt Nam , B. Cam-pu-chiaC. Bru-nây D. Thái Lan

Câu 27: Các nước Đông Nam Nam Á có những lợi thế gì để thu hút sự chú ý của các nước đế quốc?

A. Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên giàu có

B. Vị trí cầu nối và nguồn lao động dồi dào

C. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn

D. Người dân Đông Nam Á có nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt và sản xuất

Câu 28: Trong Chiến tranh thế giới thứ hai hầu hết các nước Đông Nam Á bị nước nào xâm chiếm?

A. Anh B. NhậtC. Hoa Kỳ D. Pháp

Câu 29:Hiện nay đa số các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á theo chế độ

A. cộng hòa B. chiếm hữu nô lệC. tư bản D. phong kiến

Câu 30:Những yếu tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Nam Á là

A. dân số trẻ B. nguồn lao động dồi dào

C. dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào D. thị trường tiêu thụ lớn

Câu 31:Quốc gia nào ở Đông Nam Á vừa có lãnh thổ ở bán đảo và ở đảo?

A. Thái Lan B. Ma-lai-xi-aC. In-đô-nê-xia-a D. Lào

Câu 32:Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) năm

A.1975B. 1986C.1999D. 1995

Câu 33:Năm 1999, hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) gồm có

A. 5 nướcB. 10 nướcC. 9 nướcD. 7 nước

Câu 34:Tam giác tăng trưởng kinh tế Xi- giô-ri gồm 3 nước:

A. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-nê- si-a

B. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin

C. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, Bru-nây

D. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po,Đông Ti- mo

Câu 35:Hiện nay , buôn bán với các nước trong hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) chiếm

A. 12,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

B. 22,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

C. 32,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

D. 42,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

Câu 36:Dự án phát triển hành lang Đông – Tây tại lưu vực sông Mê Công gồm:

A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma và Đông Bắc Thái Lan.

B. Việt Nam, Cam- pu- chia, Ma- lai- xi- a và Đông Bắc Thái Lan.

C. Việt Nam, Lào, Phi- lip- pin và Đông Bắc Thái Lan.

D. Việt Nam, Lào, Cam- pu- chia và Đông Bắc Thái Lan.

Câu 37: Mục tiêu chung của Hiệp hội các nước Đông Nam Á :

A. Cùng sử dụng lao động.

B. Cùng khai thác tài nguyên.

C. Hợp tác về giáo dục, đào tạo.

D. Giữ vững hoà bình, an ninh, ổn định khu vực.

Câu 38:Biểu tượng của ASEAN là gì ?

A. Bó lúa với 10 rẻ lúa

B. 10 ngôi sao xếp thành 1 vòng tròn

C. Dàn khoan dầu ngoài biển

D. Nối vòng tay lớn

Câu 39: Việt Nam xuất khẩu lúa gạo sang các nước ASEAN tiêu biểu là:

A. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-nê- si- a.

B. Ma-lai-si-a, Cam-pu-chia, In- do-nê- si- a.

C. Ma-lai-si-a, Phi-lip-pin, In- do-nê- si- a.

D. Ma-lai-si-a, Mi-an-ma, In- do-nê- si- a.

Câu 40: Điểm nào sau đây không đúng với các nước Đông Nam Á?

A. Nguồn nhân công dồi dào

B. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn nông phẩm nhiệt đới phong phú

C. Tranh thủ được nguồn vốn và sự đầu tư của nước ngoài

D. Chủ yếu nhập nguyên liệu và khoáng sản

Câu 41:Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?

a. Châu Âu. b. Châu Phi. c. Châu Đại Dương. d. Cả a và

Câu 42: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây?

a. Thái Bình Dương. b. Bắc Băng Dương c. Đại Tây Dương.d. Ấn Độ Dương.

Câu 43:Điểm cực Bắc và cực Nam của Châu Á ( phần đất liền ) Kéo dài trên những vĩ độ nào?

a. 77044B - 1016’B,

b. 76044B - 2016’B

c. 78043B - 1017’B

d. 87044B - 1016’B

Câu 44: (Nhận biết - Kiến thức tuần 1 - Thời gian làm bài 2 phút)

Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

a. Bắc Á b. Đông Nam Ác. Nam Á d. Tây Nam Á.

Câu 45: Khí hậu Châu Á phân hoá đa dạng từ Bắc đến Nam là do:

a. Lãnh thổ kéo dài. b. Kích thước rộng lớn.

c. Địa hình núi ngăn cản sự ảnh hưởng của biển. d. Tất cả các ý trên.

Câu46: Khí hậu Chấu Á phân thành những đới cơ bản:

a. 2 đới b. 3 đới c. 5 đới d. 11 đới.

Câu 47: Đới khí hậu chia thành nhiều kiểu KH nhất ở Châu Á là:

a. Cực và cận cực.b. Khí hậu cận nhiệtc. Khí hậu ôn đới d. Khí hậu nhiệt đới.

Câu 48: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Á là:

a. Khí hậu cực b. Khí hậu hải dương

c. Khí hậu lục địa d. Khí hậu núi cao.

Câu 49: Các đới khí hậu phân thành nhiều kiểu đới là do:

a. Diện tích b. Vị trí gần hay xa biển

c. Địa hình cao hay thấp d. Cả ba ý trên đều đúng.

Câu 50: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu:

a. Nhiệt đới gió mùa b. Ôn đới hải dương

c. Ôn đới lục địa d. Khí hậu xích đạo.

Nguyễn Lê Phước Thịnh
26 tháng 2 2020 lúc 16:57

1: A

Khách vãng lai đã xóa
Phúc
26 tháng 2 2020 lúc 20:05

bạn ơi tách câu hỏi ra

Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
nguyen nhat minh
Xem chi tiết
HELLO MỌI NGƯỜI
Xem chi tiết
Trương Thị Cẩm Vy
Xem chi tiết
DuyAnh Phan
Xem chi tiết
DuyAnh Phan
Xem chi tiết
Trọng Dương
Xem chi tiết
Loan Nguyễn
Xem chi tiết
nguyễn chí hữu
Xem chi tiết
Huyền Anh Kute
Xem chi tiết