Câu 1: Cho 2 đa thức
P(x) = \(x^5-2x^2+7x^4-9x^3-\frac{1}{4}x\)
Q(x) = \(5x^4-x^5+4x^2-2x^3-\frac{1}{4}\)
a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b. Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
Câu 3: Tìm hệ số a của đa thức M(x) = \(ax^2+5x-3\)
biết rằng đa thức này có nghiệm là \(\frac{1}{2}\)
b. Chứng minh rằng: Đa thức \(x^2-x+2\)
không có nghiệm
Cho hai đa thức sau: P(x)=\(5x^3\)- \(4\frac{4}{5}x^2+2x-1\)và Q(x)= \(5x^3-\frac{4}{5}x^2-2x-8\)
a, Tính A(x) = P(x) + Q(x) và B(x) = P(x) - Q(x)
b) Tính giá trị của A(x) tại \(x=\frac{-1}{2}\)
c) Tìm nghiệm của đa thức M(x) = A(x) - \(10x^3-\frac{2}{5}x^2+18\)
d) Tìm giá trị lớn nhất của đa thức M(x)
1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng vs đơn thức -3xy2:
A. -3x2y B. (-3xy)y C. -3(xy)2 D. -3xy
2. Đơn thức -\(\frac{1}{3}\)y2z49x3y có bậc là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
3. Bậc của đa thức Q = x3 - 7x4y + xy3 - 11 là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
4. Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức:
A. f(x) = 2 + x B. f(x) = x2 - 2 C. f(x) = x - 2 D. f(x) = x(x - 2)
1)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a)A=5x-19/x-4 ( x∈Z ) b)B=x2+y2 với x+y=1 c)C=2x2-3 d) D=/x+1/+/y-x/-5
2)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a)A=9-2/x-3/ b)B=2/6-x ( x∈Z )
3)Cho đa thức: f(x)=(2-a)x2+5ax-7 . Tìm a biết f(-1)=f(2)
câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức:
A.2x-5 B.15x2-x C.2x2yz2 D.-10x+15y
Câu 2: Bậc của đa thức M=2xy3+xy-y6+10+y6+xy4là :
A.10 B.5 C.6 D.3
Câu 3: xyz-5xyz bằng:
A.6xyz B.-6xyz C.4xyz D. -4xyz
Câu 4: Giá trị của biểu thức M= x2+4x+4 tại x = -2
A.0 B.1 C.-1 D.2
Câu 5: Hệ số cao nhất của đa thức Q= 3x5- 4x2+2x - 5 là :
A.5 B.4 C.3 D.2
Câu 6: Hạng tử tự do của K(x)= x5- 4x3+ 2x -7 là :
A.5 B.-4 C.3 D.-7
B.Phần tự luận :
Câu 1: Cho đa thức M(x) = 6x3 + 2x4 - x2+ 3x2- 2x3 - x4+ 1 - 4x3
a) Thu gọn, sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b) Cho đa thức N(x) = -5x4 + x3 + 3x2 - 3. Tính tổng M(x) + N(x); hiệu M(x) - N(x)
c) Tính giá trị của đa thức M (x) tại x = -\(\dfrac{1}{2}\)
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. - xy B. 3 – 2y C. 5(x – y) D. x + 1
Câu 2. Đơn thức nào không có bậc ?
A. 0 B. 1 C. 3x D. x
Câu 3. Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là:
A. – 10 x2y3 B. – 10 x2y4 C. – 10 xy4 D. – 10 xy3
Câu 4. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
A. – 3xyz3 B. – 3xyz C. 3xyz D. xyz2
Câu 5. Giá trị của biểu thức 5x – 1 tại x = 0 l là :
A. – 1 B. 1 C. 4 D. 6
Câu 6: Giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = -1 là
A. 12,5 B. 1 C. 9 D. 10
Câu 7. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2 là
A. 4x2y2z B. 3x2yz C. -3xy2z3 D. x3yz2
Câu 8: Kết quả của phép tính 5x3y2 . (-2x2y) là
A. -10x5y3 B. 7x5y3 C. 3xy D. -3xy
Câu 9. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. - xy B. 3 – 2y C. 5(x – y) D. x + 1
Câu 10. Đơn thức không có bậc là bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 3 D. Không có bậc
Câu 11. Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là:
A. – 10 x2y3 B. – 10 x2y4 C. – 10 xy4 D. – 10 xy3
Câu 12. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
A. – 3x2yz B. – 3xy2z C. 3xyz D. xyz2
Câu 13. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chưa thu gọn?
A. 2xy3z B. 2xy3z C. 2xy2 D. xyz3
bài 1:
a.tìm x biết:4x-2=x
b.tìm hàm số y=ax biết đồ thị của nó đi qua điểm M(1;3)
c.tìm x,y,z biết:x=\(\frac{y}{2}\)=\(\frac{z}{3}\)và x+y+z=180
bài 4:
Cho đa thức f(x)=a(x-2011)\(^{2012}\)-b(với a;b khác 0).tìm điều kiện của a và b để đa thức f(x) vô nghiệm
mn giúp em với ạ em cần gấp lắm
Bài 1:
Thực hiện tính:
a) A = \(\frac{\left(a+b+c\right)^2}{a^2+b^2+c^2}\) với \(\frac{a}{b}\)=\(\frac{b}{c}\)=\(\frac{c}{a}\) và a+b+c \(\ne\)0.
b) B = \(xy^2\)\(z^3\)+\(x^2\)\(y^3\)\(z^4\)+\(x^3\)\(y^4\)\(z^5\)+...+\(x^{2018}\)\(y^{2019}\)\(z^{2020}\)tại x = -1; y = -1; z = -1.
Bài 2:
a) Tìm x bik: |(x+2018)(x-2019)| + |(x-2019)(x+2020)| = 0
b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức C = \(\frac{\sqrt{x-2}+5}{\sqrt{x-2}+2}\) nhận giá trị nguyên.
Bài 1: a) Cho A = x2y và B = xy2 , biết x, y ∈ Z và x+y ⋮13
CM A + B ⋮ 13
b) Cho \(\frac{x}{3}=\frac{y}{5}\)
Tính giá trị của \(A=\frac{5x^2+3y^2}{10x^2-3y^2}\)
c) Tìm GTNN của: \(|x|+x+2019\)